Mô tả
NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG MINH KHÔI KÍNH GỬI TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG THÔNG TIN, BÁO GIÁ SẢN PHẨM THÉP VIỆT NHẬT CHÚNG TÔI ĐANG CUNG CẤP TRÊN THỊ TRƯỜNG.
Thép tròn trơn Việt Nhật thường có màu xanh đen thanh thép trơn đều , khi dùng cây uốn thử sẽ thấy được độ “dẻo” của thép nên được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng. Thép tròn trơn Việt Nhật được sản xuất bởi công ty TNHH thép Vina kyoei (VKS) với công suất lớn và trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất.
MINH KHÔI steel với kinh nghiệm lâu năm trong việc phân phối sản phẩm sắt thép xây dựng trên địa bàn TP HCM và các tỉnh lân cận phía Nam, đơn vị chúng tôi vinh dự được công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) chọn làm đại lý cấp một trong việc cung cấp sản phẩm đến tay người tiêu dùng. MINH KHÔI steel xin cam kết cung ứng đủ số lượng lớn hàng hóa chất lượng cao với giá bán theo giá bán lẻ của nhà sản xuất thép Việt Nhật cho quí khách hàng. Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm và giá bán sẽ được công ty câp nhật hàng ngày, quí khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng 0902 571 163 – 0941 854 136 – Mr Đạt .
Để giúp khách hàng tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng đang bán trôi nổi trên thị trường hiện nay. Công ty phân phối sắt thép Huy Phát chúng tôi xin đưa ra một số dấu hiệu nhận biết về sản phẩm thép tròn trơn Việt Nhật như sau!
Dấu hiệu nhận biết thép tròn trơn Việt Nhật:
-Thép tròn trơn Việt Nhật gồm các đường kính sau: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm.
– Chiều dài mỗi cây thép tròn trơn Việt Nhật là 12m. Sản phẩm được đóng bó cột 4 mối, trọng lượng khoảng hơn 2 tấn.
-Bảng chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng thép tròn trơn Việt Nhật:
Loại hàng | Chiều dài (mét/cây) | Khối lượng/mét (kg/m) | Khối lượng/Cây kg/cây | Số cây/Bó (cây) | Khối lượng/Bó (Tấn/bó) | |
P 14 | 12 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 | |
P 16 | 12 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 | |
P 18 | 12 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 | |
P 20 | 12 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 | |
P 22 | 12 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 | |
P 25 | 12 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 | |
P 28 | 12 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 | |
P 30 | 12 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 | |
P 32 | 12 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 | |
P 36 | 12 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 | |
P 38 | 12 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 | |
P 40 | 12 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
-Với các loại thép cây tròn trơn (đường kính từ 14 ~ 45mm) sai số về đường kính chỉ ở mức ±0,40mm. Dung sai kích thước được trình bày ở bảng sau:
Đường kính danh nghĩa | Dung sai đường kính | Độ ovan | Dung sai chiều dài |
Dưới 16 mm | ± 0,30 | 0,40 | 0~40 mm |
Từ 16 mm đến dưới 28 mm | ± 0,40 | 0,50 | |
từ 28mm trở lên | ± 0,50 | 0,60 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng:
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS):
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |||
Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (mm) | ||||||||
ø≤16 | 16≤ø≤40 | ||||||||
JIS G3101-2004 | SS 330 | 205 min | 195 min | 330~430 | No. 2 | 25 min (ø≤25) | 180o | R = 0,5 x ø | |
No. 14A | 28 min (ø>25) | ||||||||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400~510 | No. 2 | 20 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø | ||
No. 14A | 22 min (ø>25) | ||||||||
JIS G3112-2010 | SR 295 | min 295 | 440~600 | No.2 | 18 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø ≤ 16 | ||
No.14A | 19 min (ø>25) | R = 2,0 x ø > 16 |
Nhà phân phối sắt thép xây dựng MINH KHÔI là đơn vị được ủy quyền phân phối cấp 1, sản phẩm thép Việt Nhật tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận khu vực phía miền nam.
Chúng tôi cam kết cung cấp và báo giá các loại sản phẩm thép Việt Nhật theo đúng chất lượng của nhà sản xuất.Liên hệ thông tin dưới để có báo giá thông tin sản phẩm.
NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG MINH KHÔI
Đường dây nóng PKD : 0902 571 163 – 0941 854 136
Email : satthepminhkhoi2015@gmail.com Website : www.baogiathepxaydung.net
Nhận xét
Hiện chưa có nhận xét nào.