Bảng báo giá tôn lợp mái hôm nay
Báo giá tôn lợp mái mới nhất – Việc nắm chắc đơn giá tôn lợp cũng như các nguyên vật liệu xây dựng giúp khách hàng chủ động nguồn vốn sử dụng cho công trình, BAOGIATHEPXAYDUNG.NET hân hạnh đồng hành cùng quý khách.
Giá tôn lợp mái mới nhất tháng 12/2024 được cập nhật từ hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET, nhà phân phối tôn thép hàng đầu Việt Nam. Với chuỗi nhiều nhà máy cán sản xuất tôn lợp mái, tôn vách, tôn đóng trần la phông. Cam kết là đơn vị bán tôn giá rẻ nhất thị trường.
Một số hãng tôn phổ biến được khách hàng mua nhiều như :
- Tôn Việt
- Tôn Việt Nhật ( Trung Quốc )
- Tôn Việt Nhật SSSC – Tôn Phương Nam
- Tôn Việt Pháp
- Tôn Hòa Phát
- Tôn Nam Hưng
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Pomina
- Tôn olympic
- Tôn Sunco
- Tôn Zacs
- Tôn Đông Á
Và rất nhiều hãng khác đang được chúng tôi cán hàng thành phẩm, cũng như bán hàng nguyên cuộn. Đại lý cán tôn lợp chúng tôi, dau đây xin gửi bảng báo giá chi tiết đơn giá tôn tháng 12/2024 đang được chúng tôi cung cấp trên thị trường, kính mời xem.
Bảng giá tôn - Pu - giấy bạc và phụ kiện mang tính chất tham khảo, còn rất nhiều hãng tôn khác nữa, để hỗ trợ đúng nhu cầu vui lòng gọi tới hotline : 0935.059.555 Gặp anh Đạt |
||
---|---|---|
Tôn màu ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) |
||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
2 dem 05 | 1.7 | 70 |
3 dem 00 | 2.3 | 76 |
3 dem 50 | 2.7 | 85 |
4 dem 00 | 3.05 | 92 |
4 dem 00 | 3.25 | 101 |
4 dem 50 | 3.5 | 107 |
4 dem 50 | 3.7 | 109 |
5 dem 00 | 4.1 | 117 |
Tôn màu Hoa Sen + Đông Á ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) |
||
Đông Á 4,0 dem | 3.4 | 113 |
Đông Á 4,5 dem | 3.9 | 131 |
Đông Á 5.0 dem | 4.4 | 141.5 |
Hoa Sen 4,0 dem | 3.4 | 122 |
Hoa Sen 4,5 dem | 3.9 | 138 |
Hoa Sen 5,0 dem | 4.4 | 152.5 |
Tôn lạnh ( 5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng tròn ) |
||
2 dem 30 | 2.35 | 74 |
3 dem 20 | 2.75 | 82 |
3 dem 30 | 3.05 | 89 |
3 dem 60 | 3.25 | 91 |
4 dem 20 | 3.7 | 112 |
4 dem 50 | 4.1 | 121 |
Tôn cán PU màu và lạnh ( 5 sóng, 9 sóng ) |
||
Tôn 5 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75 |
Tôn 9 sóng PU dày 16ly | PU + giấy bạc | 75 |
Tôn Klip Lock( Không dùng đai ) Công nghệ mới lợp không tràn nước, không thấy vít |
||
Tôn màu độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 460 mm ) |
4 dem 00 | 3.25 | 52 |
4 dem 50 | 3.7 | 58 |
Đông Á 4,0 dem | 3.4 | 59 |
Đông Á 4,5 dem | 3.9 | 65.5 |
Tôn màu sóng ngói ( khổ 1,07m ) màu xanh ngọc, đô đậm, vàng kem, xám lông chuột |
||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (Kg/m ) | Đơn giá (Khổ 1,07m ) |
4 dem 00 | 3.05 | 108 |
4 dem 00 | 3.25 | 118 |
4 dem 50 | 3.5 | 121 |
4 dem 50 | 3.7 | 127 |
5 dem 00 | 4.1 | 128 |
Đông Á 4,0 dem | 3.4 | 128 |
Đông Á 4,5 dem | 3.9 | 141 |
Nhà phân phối cách nhiệt Cát Tường |
||
Diễn giải | Đơn giá / m | Giá cuộn |
P1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 16.13 | 1.000.000 |
P2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 21.26 | 1.318.000 |
A1 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 18.71 | 1.160.000 |
A2 Cát Tường 1,55m x 40m ( 62m ) | 27.2 | 1.686.000 |
Băng keo 2 mặt ( cuộn ) | 36 | |
Nẹp tôn cách nhiệt ( m ) | 3.5 | |
Bảng giá thay đổi thường xuyên hoặc quý khách có thêm yêu cầu khác, xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có giá chính xác nhất Hotline : 0935.059.555 ( Mr. Đạt ) - 0888.197.666 ( Ms Nhung ) |
Tôn lợp có đầy đủ các màu : Xanh ngọc, xanh dương tím, đỏ đậm, đỏ tươi, đỏ đô, trắng sữa, màu xanh rêu …..
Ngoài tôn lợp thì việc sử dụng xà gồ kẽm C Z là không thể thiếu, quý khách có thể xem luôn bảng giá dưới đây để có thêm thông tin :
Quy cách xà gồ | Độ dày 1.5mm | Độ dày 1.8mm | Độ dày 2.0mm | Độ dày 2.4mm |
---|---|---|---|---|
Xà gồ C 80 x 40 | 30.000 | 35.500 | 39.000 | 49.000 |
Xà gồ C 100 x 50 | 37.000 | 44.500 | 49.000 | 67.000 |
Xà gồ C 125 x 50 | 41.000 | 49.000 | 54.000 | 72.000 |
Xà gồ C 150 x 50 | 47.000 | 56.000 | 62.000 | 81.000 |
Xà gồ C 150 x 65 | 56.000 | 68.000 | 75.000 | 92.000 |
Xà gồ C 180 x 50 | 52.500 | 63.000 | 70.000 | 92.000 |
Xà gồ C 180 x 65 | 61.500 | 74.000 | 82.000 | 100.000 |
Xà gồ C 200 x 50 | 56.500 | 68.000 | 75.000 | 97.000 |
Xà gồ C 200 x 65 | 65.500 | 78.500 | 87.000 | 107.000 |
Xà gồ C 250 x 50 | 83.000 | 92.500 | 113.000 | |
Xà gồ C 250 x 65 | 106.000 | 122.000 | ||
Xà gồ Z 125 x 52 x 58 | 47.000 | 56.000 | 62.000 | 81.000 |
Xà gồ Z 125 x 55 x 55 | 47.000 | 56.000 | 62.000 | 81.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 58 | 52.500 | 63.000 | 70.000 | 92.000 |
Xà gồ Z 150 x 55 x 55 | 52.500 | 63.000 | 70.000 | 92.000 |
Xà gồ Z 150 x 62 x 68 | 56.500 | 68.000 | 75.000 | 97.000 |
Xà gồ Z 150 x 65 x 65 | 56.500 | 68.000 | 75.000 | 97.000 |
Xà gồ Z 180 x 62 x 68 | 61.500 | 74.000 | 82.000 | 100.000 |
Xà gồ Z 180 x 65 x 65 | 61.500 | 74.000 | 82.000 | 100.000 |
Xà gồ Z 180 x 72 x 78 | 65.500 | 78.500 | 87.000 | 107.000 |
Xà gồ Z 180 x 75 x 75 | 65.500 | 78.500 | 87.000 | 107.000 |
Xà gồ Z 200 x 62 x 68 | 65.500 | 78.500 | 87.000 | 107.000 |
Xà gồ Z 200 x 65 x 65 | 65.500 | 78.500 | 87.000 | 107.000 |
Xà gồ Z 200 x 72 x 78 | 83.000 | 92.500 | 113.000 | |
Xà gồ Z 200 x 75 x 75 | 83.000 | 92.500 | 113.000 | |
Xà gồ Z 250 x 62 x 68 | 106.000 | 122.000 | ||
Quy cách | Độ dày 1.5mm | Độ dày 1.8mm | Độ dày 2.0mm | Độ dày 2.4mm |
Bảng giá thay đổi thường xuyên hoặc quý khách có thêm yêu cầu khác, xin vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có giá chính xác nhất Hotline : 0935.059.555 ( Mr. Đạt ) - 0888.197.666 ( Ms Nhung ) |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Ngoài tôn xà gồ, chúng tôi còn có thép hình U I H V, thép cừ larsen, thép vuông đặc, thép tròn đặc, lưới B40, sắt thép xây dựng …mới bạn xem thêm :
- Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay
- Bảng báo giá thép hình H I U V các loại
- Bảng báo giá thép tấm mới nhất trong ngày
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!