Giá sắt thép xây dựng hôm nay, cùng với các thông tin về các thương hiệu sắt thép hôm nay sẽ được hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET thông tin đến khách hàng, xin mời xem tiếp !
<I> Một số thông tin sơ bộ về các loại sắt thép xây dựng phổ biến
1 Các hãng thép xây dựng được dùng nhiều nhất !
Thương hiệu thép xây dựng nào được dùng nhiều nhất ? Nắm rõ thông tin, lựa chọn chính xác.
Trên thị trường xây dựng Việt Nam hiện nay, có rất nhiều thương hiệu sắt thép, từ nam ra bắc và cả các thương hiệu đến từ nước ngoài.
Sau đây chúng tôi xin liệt kê một số hãng thép được dùng nhiều nhất trên thị trường hiện nay :
- Thép xây dựng Việt Nhật Vina Kyoei
- Thép xây dựng Pomina
- Thép xây dựng Miền Nam Vnsteel
- Thép xây dựng Hòa Phát
- Thép xây dựng Việt Mỹ VAS
- Thép xây dựng Tung Ho THSVC
- Thép xây dựng Đông Nam Á JPS
- Thép xây dựng Tây Đô
Trên đây là các hãng thép ở khu vực miền nam, miền tây, mà đơn vị mình cấp nhiều nhất, thì ở khu vực miền bắc còn có thêm :
- Thép xây dựng Nhật Kyoei
- Thép xây dựng Shengli – Thép Mỹ VMS
- Thép xây dựng Việt Ý VIS
- Thép xây dựng Việt Đức VGS
- Thép xây dựng Thái Nguyên – Thép Tisco
- Thép xây dựng Việt Úc VUS
Trên thị trường thì khá là đa dạng. Tất nhiên đã được sản xuất và lưu hàng thì chất lượng thép là vấn đề không thể bàn cãi. Các hãng thép chỉ khác nhau về đa dạng quy cách, mác thép, và đơn giá khách nhau thì tất nhiên chất lượng cũng có phần chênh lệch, nên cần xem tiếp bên dưới !
2 Có các mác thép xây dựng nào ?
Công trình nên dùng thép xây dựng mác bao nhiêu ? Việc lựa chọn đúng mác sắt thép phù hợp, sẽ giúp đảm bảo chất lượng công trình.
Không phải tự nhiên mà trong cùng một hãng thép xây dựng, cũng phân ra nhiều mác thép khác nhau.
Mác thép là gì ? Mác thép được hiểu đơn giản là độ đàn hồi, độ chịu lực, độ kéo, độ nén khác nhau trong các mác thép. Mác càng cao thì tất nhiên chất lượng càng cao.
Việc lựa chọn mác thép nào cho công trình, tùy thuộc vào bên kỹ thuật xây dựng thiết kế kết cấu ra sao, để có sự lựa chọn phù hợp.
Dưới đây là một số mác thép xây dựng trên thị trường hiện nay !
- Thép cuộn bao gồm : CT3, CB240 – T, CB300 – T, SAE 1006, SAE 1008
- Thép cây xây dựng hay còn gọi là thép thanh vằn bao gồm SD295, CB300 – V, SD390, CB400 – V, SD490, – CB500 – V, Gr40, Gr60 và một số mác thép theo tiêu chuẩn nước ngoài.
3 Độ lớn thanh thép thông dụng
Các hãng thép hiện nay sản xuất đa phần đây đủ kích cỡ, trong đó thì thép thanh xây dựng mặc định luôn luôn có độ dài là 11,7 m / cây. Thép cuộn xây dựng đóng bó tùy theo hãng từ 70 kg/cuộn đến 2,5 tấn/cuộn.
- Thép cuộn tròn trơn xây dựng bao gồm thép D6, D8, D10, D12, D14, D16 tùy hãng.
- Thép cuộn vằn xây dựng thì chỉ có một số hãng có sản xuất, độ lớn bao gồm D6, D8, D10, D12, D14, D16.
- Thép cây xây dựng hay còn gọi là thép thanh vằn thì có D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36, D40, D42 ..
<II> Giá sắt thép xây dựng hiện nay
Giá thép xây dựng hiện tại biến động liên tục theo nhu cầu của thị trường, cũng như chính sách bán hàng của nhà máy thép từng thời điểm. Dưới đây là một vài thông tin sơ bộ về giá loại vật liệu xây dựng này trên thị trường.
1 Tóm tắt giá thép xây dựng các hãng
Giá thép xây dựng mới nhất giúp khách hàng nắm rõ được chi phí sử dụng, nguồn vốn đầu tư, chủ động trong các hoạt động xây dựng, mua sắt vật liệu xây dựng, lên dự toán.
- Giá thép Việt Nhật hiện tại chúng tôi nắm được là đang cao nhất trong tất cả các hãng. Giá sắt thép Việt Nhật hôm nay đang giao dịch ở mức 16.500 vnđ/kg đến 18.500 vnđ/kg trước thuế.
- Giá thép xây dựng Pomina và thép Miền Nam có đơn giá ngang nhau, hiện đang giao dịch ở mức 16.000 vnđ/kg đến 18.000 vnđ/kg trước thuế.
- Giá thép xây dựng Hòa Phát mới nhất đang giao dịch ở mức 15.500 vnđ/kg đến 17.500 vnđ/kg trước thuế.
- Giá sắt thép Việt Mỹ VAS hôm nay đang giao dịch ở 15.000 vnđ/kg đến 17.000 vnđ/kg trước thuế.
- Giá thép xây dựng Tung Ho hôm nay cũng đang ở mức rất tốt, tốp thép xây dựng giá rẻ của thị trường, giao dịch ở mức 14.500 vnđ/kg đến 16.500 vnđ/kg.
- Giá thép Đông Nam Á giao dịch ở mức 15.000 vnđ/kg trước thuế, nhưng do tỷ trọng barem nhẹ ký, nên giá thành cây của nó thuộc tốp rẻ nhất thị trường.
- Giá thép xây dựng Việt Đức tại miền bắc đang ở giá 15.500 vnđ/kg đến 17.800 vnđ/kg trước thuế.
- Giá thép Tisco Thái Nguyên và giá thép Việt Úc cũng nằm ở mức với giá thép Việt Đức.
- Giá thép Việt ý hôm nay sau nhiều lần biến động đang ở mức giá 15.300 vnđ/kg đến 17.600 vnđ/kg trước thuế.
Giá thép xây dựng hiện nay trên thị trường phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Giá hàng hóa biến động liên tục theo nhu cầu thị trường. Hãy cân nhắc chính xác giữa đơn giá vật tư và chất lượng thương hiệu vật tư đó.
2 Quyền lợi của khách hàng khi đặt mua thép trên hệ thống
Rõ ràng, khi có nhu cầu mua sắm bất cứ thứ gì, thì đơn vị cung cấp rất quan trọng. Vậy khi mua hàng qua hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET, khách hàng được lợi ích gì, được đảm bảo những gì, hãy cùng liệt kê :
Đại lý thép xây dựng cấp 1 – Khi mua hàng tại hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET, quý khách đảm bảo nhận được hàng chính hãng, xuất trực tiếp nhà máy sản xuất, giá gốc, đầy đủ giấy tờ.
- Kho bãi rộng lớn, xuất hàng trực tiếp từ nhà máy, sản lượn lớn đáp ứng nhu cầu.
- Sản phẩm sắt thép xây dựng cam kết chính hãng theo báo giá, cũng như yêu cầu của khách hàng.
- Sản phẩm có đầy đủ chứng nhận chất lượng, chứng chỉ chất lượng CO CQ đi kèm.
- Cam kết đúng hàng, đủ chủng loại, quy cách thép như đã cao kết và thỏa thuận.
- Vận chuyển tận nơi ở tất cả các công trình. Đối với công trình xa, hỗ trợ tìm kiếm các đơn vị chành xe giá rẻ nhất, để gửi hàng về tận nơi.
- Cam kết giá thép xây dựng nhất thị trường.
- Chiết khấu cho khách hàng làm công trình lớn, số lượng lấy lâu dài.
Mọi thông tin chi tiết hơn xin liên hệ phòng kinh doanh qua hotline trên website. Sau đây là bảng tổng hợp báo giá thép xây dựng hôm nay do các đại lý, nhà phân phối thuộc hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET đang cung cấp và phân phối ra thị trường, kính mời quý khách tham khảo :
3 Bảng báo giá sắt thép xây dựng tháng 09/2024
Bảng giá sắt xây dựng hôm nay chúng tôi gửi tới quý khách, là báo giá trực tiếp xuất hàng từ nhà máy sản xuất thép, thông qua hệ thống phân phối BAOGIATHEPXAYDUNG.NET.
Mỗi thương hiệu đều có chút khách biệt ở chất lượng, đi cùng đó là đơn giá lưu thông, phân phối trên thị trường khác nhau.
Sau đây sẽ là bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất tháng 09/2024 trên thị trường thép, vật liệu thép trong nước, kính mười quý khách tham khảo và lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Báo giá có thể chưa đầy đủ, nếu cần thêm yêu cầu khác, hãy liên hệ hotline để được tư vấn miễn phí ngay mọi lúc !
Thép Việt Nhật - Vinakyoei | ĐVT | Thép Việt Nhật CB3 | Thép Việt Nhật CB4 |
---|---|---|---|
Thép Việt Nhật phi 6 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép Việt Nhật phi 8 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép Việt Nhật phi 10 | Cây | 100.800 | 102.200 |
Thép Việt Nhật phi 12 | Cây | 143.700 | 145.700 |
Thép Việt Nhật phi 14 | Cây | 195.800 | 198.500 |
Thép Việt Nhật phi 16 | Cây | 255.700 | 260.000 |
Thép Việt Nhật phi 18 | Cây | 323.700 | 328.000 |
Thép Việt Nhật phi 20 | Cây | 399.700 | 405.000 |
Thép Việt Nhật phi 22 | Cây | 482.900 | 489.600 |
Thép Việt Nhật phi 25 | Cây | 629.200 | 638.000 |
Thép Việt Nhật phi 28 | Cây | 800.000 | |
Thép Việt Nhật phi 32 | Cây | 1.031.000 |
Thép Miền Nam Vnsteel | ĐVT | Thép Miền Nam CB300 | Thép Miền Nam CB400 |
---|---|---|---|
Thép Miền Nam phi 6 | kg | 13.400 | 13.400 |
Thép Miền Nam phi 8 | kg | 13.400 | 13.400 |
Thép Miền Nam phi 10 | Cây | 85.400 | 97.700 |
Thép Miền Nam phi 12 | Cây | 133.500 | 139.000 |
Thép Miền Nam phi 14 | Cây | 184.500 | 189.500 |
Thép Miền Nam phi 16 | Cây | 237.300 | 247.600 |
Thép Miền Nam phi 18 | Cây | 304.500 | 313.000 |
Thép Miền Nam phi 20 | Cây | 376.000 | 387.000 |
Thép Miền Nam phi 22 | Cây | 467.000 | |
Thép Miền Nam phi 25 | Cây | 607.000 | |
Thép Miền Nam phi 28 | Cây | 764.000 | |
Thép Miền Nam phi 32 | Cây | 999.000 |
Tên Hàng Hóa | ĐVT | Thép Việt Úc CB300 | Thép Việt Úc CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 95.000 | 106.000 |
Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 146.000 | 151.000 |
Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 201.000 | 207.000 |
Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 263.000 | 272.000 |
Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 348.000 | 352.000 |
Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 411.000 | 424.000 |
Thép phi 22 | Cây dài 11,7m | 511.000 | |
Thép phi 25 | Cây dài 11,7m | 667.000 | |
Thép phi 28 | Cây dài 11,7m | 840.000 | |
Thép phi 32 | Cây dài 11,7m | 1.097.000 |
Thép VAS Việt Mỹ | ĐVT | Thép Việt Mỹ CB300 | Thép Việt Mỹ CB400 |
---|---|---|---|
Thép Việt Mỹ phi 6 | Kg | 12.700 | 12.700 |
Thép Việt Mỹ phi 8 | Kg | 12.700 | 12.700 |
Thép Việt Mỹ phi 10 | Cây | 79.000 | 89.000 |
Thép Việt Mỹ phi 12 | Cây | 124.000 | 126.000 |
Thép Việt Mỹ phi 14 | Cây | 170.000 | 173.000 |
Thép Việt Mỹ phi 16 | Cây | 216.000 | 227.000 |
Thép Việt Mỹ phi 18 | Cây | 282.000 | 287.000 |
Thép Việt Mỹ phi 20 | Cây | 347.000 | 355.000 |
Thép Việt Mỹ phi 22 | Cây | 429.000 | |
Thép Việt Mỹ phi 25 | Cây | 558.000 | |
Thép Việt Mỹ phi 28 | Cây | 703.000 | |
Thép Việt Mỹ phi 32 | Cây | 918.000 |
Tên Hàng Hóa | ĐVT | Thép Tung Ho CB300 | Thép Tung Ho CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | kg | 15.300 | 15.300 |
Thép phi 8 | kg | 15.300 | 15.300 |
Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 100.000 | 110.000 |
Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 150.000 | 160.000 |
Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 200.000 | 210.000 |
Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 260.000 | 270.000 |
Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 340.000 | 350.000 |
Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 420.000 | 430.000 |
Thép phi 22 | Cây dài 11,7m | 510.000 | 520.000 |
Thép phi 25 | Cây dài 11,7m | 690.000 | |
Thép phi 28 | Cây dài 11,7m | 850.000 | |
Thép phi 32 | Cây dài 11,7m | 1.100.000 |
Thép Pomina | ĐVT | Thép Pomina CB300V | Thép Pomina CB400V |
---|---|---|---|
Thép Pomina phi 6 | Kg | 13.400 | 13.400 |
Thép Pomina phi 8 | Kg | 13.400 | 13.400 |
Thép Pomina phi 10 | Cây | 85.400 | 97.700 |
Thép Pomina phi 12 | Cây | 133.500 | 139.000 |
Thép Pomina phi 14 | Cây | 184.500 | 189.500 |
Thép Pomina phi 16 | Cây | 237.300 | 247.600 |
Thép Pomina phi 18 | Cây | 304.500 | 313.000 |
Thép Pomina phi 20 | Cây | 376.000 | 387.000 |
Thép Pomina phi 22 | Cây | 467.000 | |
Thép Pomina phi 25 | Cây | 607.000 | |
Thép Pomina phi 28 | Cây | 764.000 | |
Thép Pomina phi 32 | Cây | 999.000 |
Thép Hòa Phát | ĐVT | Thép Hòa Phát CB300 | Thép Hòa Phát CB400 |
---|---|---|---|
Thép Hòa Phát phi 6 | Kg | 12.900 | 12.900 |
Thép Hòa Phát phi 8 | Kg | 12.900 | 12.900 |
Thép Hòa Phát phi 10 | Cây | 80.300 | 89.000 |
Thép Hòa Phát phi 12 | Cây | 124.000 | 127.000 |
Thép Hòa Phát phi 14 | Cây | 170.800 | 174.000 |
Thép Hòa Phát phi 16 | Cây | 223.000 | 229.000 |
Thép Hòa Phát phi 18 | Cây | 295.000 | 299.000 |
Thép Hòa Phát phi 20 | Cây | 348.000 | 357.000 |
Thép Hòa Phát phi 22 | Cây | 430.000 | 430.000 |
Thép Hòa Phát phi 25 | Cây | 562.000 | |
Thép Hòa Phát phi 28 | Cây | 708.000 | |
Thép Hòa Phát phi 32 | Cây | 925.000 |
Một số lưu ý về báo giá :
- Hóa đơn VAT : Báo giá sắt xây dựng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
- Vận chuyển : Tùy vào cung đường và số lượng thì phí vận chuyển sẽ được công ty chúng tôi thông báo cho quý khách.
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Sản phẩm thép mới chưa qua sử dụng.
- Phương thức giao hàng : Thép cuộn giao qua cân thực tế hoặc tem mác. Thép thanh vằn được giao qua việc thực hiện đếm cây nhân cho barem nhà máy.
- Phương thức thanh toán : Thanh toán trước khi nhận hàng. Quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Thời gian giao hàng : Với việc mạng lưới bán hàng chuyên nghiệp, điều xe trên toàn quốc, kết nối nhiều doanh nghiệp vận tải lớn. Chúng tôi đảm bảo tiến độ giao hàng nhanh chóng cho các công trình và bên thương mạ. Dự kiến tiến độ từ 1-3 ngày kể từ ngày nhận được đơn hàng.
- Thời gian áp dụng báo giá : Chúng tôi luôn luôn cố gắng hoạt động hết công suất để cung cấp thông tin chuẩn 100%. Tuy nhiên do thị trường biến động liên tục, cộng với giá thay đổi từng ngày, thậm chí từng giờ. Nên đôi lúc chúng tôi không thể kịp thời cập nhật như mong muốn, vậy nên khi có nhu cầu mua hàng, quý khách hãy gọi trực tiếp cho hotline trên hệ thống.
Ngoài việc báo giá thép xây dựng chính hãng, chúng tôi còn cung thêm nhiều loại thép hình công nghiệp như thép hình H I U V, thép tấm, thép ống, thép hộp, cừ larsen, thép vuông đặc, thép tròn đặc, thép ray, lưới thép B40, tôn lợp, xà gồ C, xà gồ Z ….
Xem thêm : Bảng báo giá thép hình H U I V hôm nay