0935.059.555

Bảng báo giá thép tròn trơn có chặt ngắn dài theo quy cách

Giá thép tròn trơn mới nhất được cập nhật tại hệ thống báo giá sắt thép hàng đầu – BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Mục lục

Thép tròn trơn

Thép tròn trơn có đặc điểm gì?

Thép tròn trơn là một trong những loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m hoặc chúng có thể thay đổi tùy vào nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Thép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất.

Thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Chính vì vậy, loại thép này đang được sử dụng khá phổ biến trong các lĩnh vực hiện nay.

Hình dạng của loại thép này rất dễ dàng để hàn, cắt. Không chỉ vậy, nếu như lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.

Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.

Thép tròn trơn - BAOGIATHEPXAYDUNG.NET
Thép tròn trơn – BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Xem thêm :

Ứng dụng của thép tròn trơn

Hiện nay, thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:

Các dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.

Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.

Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng.

  • Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ: trong một số dự án khai thác mỏ cũng cần phải sử dụng đến thép tròn trơn.
  • Ngành giao thông vận tải
  • Cơ khí chế tạo
Gia công chặt thép tròn trơn - BAOGIATHEPXAYDUNG.NET
Gia công chặt thép tròn trơn – BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất

Giá sắt thép tròn được được hệ thống phân phối sắt thép cấp 1, đại lý có hệ thống báo giá thép liên kết các công ty sắt thép hàng đầu trên cả nước, phủ sóng toàn quốc.

Việc phủ sóng rộng tạo tiền đề đảm bảo tiến độ cung cấp hàng hóa, ngoài ra còn tiết kiệm giảm giá thành sản phẩm.

  • Báo giá sắt hàng chuẩn cây độ dài 6m và 12m, ngoài ra còn gia công cắt thép tròn trơn ngắn dài tùy theo yêu cầu sử dụng của khách hàng.

Giá sắt thép biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép sẽ bị đẩy lên cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá sẽ có phần giảm xuống. Giá sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng đơn vị.

Kho thép tròn trơn giá rẻ nhất thị trường - BAOGIATHEPXAYDUNG.NET
Kho thép tròn trơn giá rẻ nhất thị trường – BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Sau đây là bảng báo giá sắt thép tròn trơn giá rẻ mà hệ thống chúng tôi tổng hợp được, kính mời quý khách hàng tham khảo. Quý khách lưu ý bên dưới bao gồm barem thép tròn trơn và đơn giá. Trong đó, đơn giá có thể thay đổi liên tục và có thể không còn phù hợp tại thời điểm quý khách xem bài, nên vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá khi cần mua hàng. sau đây là bảng giá sắt thép chi tiết :

Bảng báo giá thép tròn trơn mới nhất và barem thép tròn trơn

Lưu ý : báo giá có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài

Tên sản phẩm Barem ( Kg/m )  Giá VNĐ/kg  Giá cây 6m
Thép tròn đặc Ø6 0.22 16,500         21,780
Thép tròn đặc Ø8 0.39 16,500         38,610
Thép tròn đặc Ø10 0.62 16,500         61,380
Thép tròn đặc Ø12 0.89 16,500         88,110
Thép tròn đặc Ø14 1.21 16,500       119,790
Thép tròn đặc Ø16 1.58 16,500       156,420
Thép tròn đặc Ø18 2.00 16,500       198,000
Thép tròn đặc Ø20 2.47 16,500       244,530
Thép tròn đặc Ø22 2.98 16,500       295,020
Thép tròn đặc Ø24 3.55 16,500       351,450
Thép tròn đặc Ø25 3.85 16,500       381,150
Thép tròn đặc Ø26 4.17 16,500       412,830
Thép tròn đặc Ø28 4.83 16,500       478,170
Thép tròn đặc Ø30 5.55 16,500       549,450
Thép tròn đặc Ø32 6.31 16,500       624,690
Thép tròn đặc Ø34 7.13 16,500       705,870
Thép tròn đặc Ø35 7.55 16,500       747,450
Thép tròn đặc Ø36 7.99 16,500       791,010
Thép tròn đặc Ø38 8.9 16,500       881,100
Thép tròn đặc Ø40 9.86 16,500       976,140
Thép tròn đặc Ø42 10.88 16,500    1,077,120
Thép tròn đặc Ø44 11.94 16,500    1,182,060
Thép tròn đặc Ø45 12.48 16,500    1,235,520
Thép tròn đặc Ø46 13.05 16,500    1,291,950
Thép tròn đặc Ø48 14.21 16,500    1,406,790
Thép tròn đặc Ø50 15.41 16,500    1,525,590
Thép tròn đặc Ø52 16.67 16,500    1,650,330
Thép tròn đặc Ø55 18.65 16,500    1,846,350
Thép tròn đặc Ø60 22.2 16,500    2,197,800
Thép tròn đặc Ø65 26.05 16,500    2,578,950
Thép tròn đặc Ø70 30.21 16,500    2,990,790
Thép tròn đặc Ø75 34.68 16,500    3,433,320
Thép tròn đặc Ø80 39.46 16,500    3,906,540
Thép tròn đặc Ø85 44.54 16,500    4,409,460
Thép tròn đặc Ø90 49.94 16,500    4,944,060
Thép tròn đặc Ø95 55.64 16,500    5,508,360
Thép tròn đặc Ø100 61.65 16,500    6,103,350
Thép tròn đặc Ø110 74.6 16,500    7,385,400
Thép tròn đặc Ø120 88.78 16,500    8,789,220
Thép tròn đặc Ø125 96.33 16,500    9,536,670
Thép tròn đặc Ø130 104.2 16,500  10,315,800
Thép tròn đặc Ø135 112.36 16,500  11,123,640
Thép tròn đặc Ø140 120.84 16,500  11,963,160
Thép tròn đặc Ø145 129.63 16,500  12,833,370
Thép tròn đặc Ø150 138.72 16,500  13,733,280
Thép tròn đặc Ø155 148.12 16,500  14,663,880
Thép tròn đặc Ø160 157.83 16,500  15,625,170
Thép tròn đặc Ø170 178.18 16,500  17,639,820
Thép tròn đặc Ø180 199.76 16,500  19,776,240
Thép tròn đặc Ø190 222.57 16,500  22,034,430
Thép tròn đặc Ø200 246.62 16,500  24,415,380
Thép tròn đặc Ø210 271.89 16,500  26,917,110
Thép tròn đặc Ø220 298.4 16,500  29,541,600
Thép tròn đặc Ø230 326.15 16,500  32,288,850
Thép tròn đặc Ø240 355.13 16,500  35,157,870
Thép tròn đặc Ø250 385.34 16,500  38,148,660
Thép tròn đặc Ø260 416.78 16,500  41,261,220
Thép tròn đặc Ø270 449.46 16,500  44,496,540
Thép tròn đặc Ø280 483.37 16,500  47,853,630
Thép tròn đặc Ø290 518.51 16,500  51,332,490
Thép tròn đặc Ø300 554.89 16,500  54,934,110
Thép tròn đặc Ø310 592.49 16,500  58,656,510
Thép tròn đặc Ø320 631.34 16,500  62,502,660
Thép tròn đặc Ø330 671.41 16,500  66,469,590
Thép tròn đặc Ø340 712.72 16,500  70,559,280
Thép tròn đặc Ø350 755.26 16,500  74,770,740
Thép tròn đặc Ø360 799.03 16,500  79,103,970
Thép tròn đặc Ø370 844.04 16,500  83,559,960
Thép tròn đặc Ø380 890.28 16,500  88,137,720
Thép tròn đặc Ø390 937.76 16,500  92,838,240
Thép tròn đặc Ø400 986.46 16,500  97,659,540
Thép tròn đặc Ø410 1,036.40 16,500 102,603,600
Thép tròn đặc Ø420 1,087.57 16,500 107,669,430
Thép tròn đặc Ø430 1,139.98 16,500 112,858,020
Thép tròn đặc Ø450 1,248.49 16,500 123,600,510
Thép tròn đặc Ø455 1,276.39 16,500 126,362,610
Thép tròn đặc Ø480 1,420.51 16,500 140,630,490
Thép tròn đặc Ø500 1,541.35 16,500 152,593,650
Thép tròn đặc Ø520 1,667.12 16,500 165,044,880
Thép tròn đặc Ø550 1,865.03 16,500 184,637,970
Thép tròn đặc Ø580 2,074.04 16,500 205,329,960
Thép tròn đặc Ø600 2,219.54 16,500 219,734,460
Thép tròn đặc Ø635 2,486.04 16,500 246,117,960
Thép tròn đặc Ø645 2,564.96 16,500 253,931,040
Thép tròn đặc Ø680 2,850.88 16,500 282,237,120
Thép tròn đặc Ø700 3,021.04 16,500 299,082,960
Thép tròn đặc Ø750 3,468.03 16,500 343,334,970
Thép tròn đặc Ø800 3,945.85 16,500 390,639,150
Thép tròn đặc Ø900 4,993.97 16,500 494,403,030
Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39 16,500 610,373,610

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

BAOGIATHEPXAYDUNG.NET – cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.

BAOGIATHEPXAYDUNG.NET tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:

  • Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
  • Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của  công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công  và thịnh vượng !!!

BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Liên hệ