0935.059.555

Báo giá thép hộp kẽm Hòa Phát 12/2023: Cập nhật 01/12/2023

Báo giá sắt thép hộp kẽm Hòa Phát hôm nay bao nhiêu tiền 1kg? Nên mua thép hình ở đâu để nhận hàng uy tín? Cùng hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET tìm hiểu về giá sắt thép mới nhất hôm nay ngày 01 tháng 12 năm 2023.

Mục lục

Báo giá thép hộp kẽm Hòa Phát ngày 01/12/2023: Xu hướng tăng giá và những ảnh hưởng đối với thị trường xây dựng

Đối với ngành xây dựng, việc theo dõi biến động giá cả các nguyên vật liệu, đặc biệt là thép, là rất quan trọng để đảm bảo tính ổn định trong kế hoạch và chi phí xây dựng. Trong bối cảnh này, ngày 01/12/2023, báo giá thép hộp kẽm Hòa Phát tại trang web uy tín BAOGIATHEPXAYDUNG.NET đã ghi nhận một xu hướng tăng giá đáng chú ý. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những thay đổi này, cũng như những ảnh hưởng mà chúng có thể mang lại cho thị trường xây dựng.

Đại lý bán thép hộp : Thép hộp mạ kẽm - Thép hộp đen
Đại lý bán thép hộp : Thép hộp mạ kẽm – Thép hộp đen – BAOGIATHEPXAYDUNG.NET

Tổng quan về báo giá ngày 01/12/2023

Ngày 01/12/2023, bảng giá thép hộp kẽm Hòa Phát trên trang BAOGIATHEPXAYDUNG.NET đã ghi nhận một biến động đáng chú ý. Giá thép hộp kẽm dao động từ 19.600 vnđ/kg đến 19.900 vnđ/kg, tăng so với các báo giá trước đó. Điều này làm nổi bật sự biến động và không chắc chắn trong thị trường nguyên vật liệu xây dựng.

Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm ( hàng kẽm ) | Giá thép hộp kẽm
Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm (hàng kẽm) | Giá thép hộp kẽm

Sau đây là bảng báo giá thép hộp kẽm Hòa Phát ngày 01/12/2023 được chúng tôi cập nhật liên tục:

BẢNG GIÁ THÉP HỘP HÒA PHÁT NGÀY 01/12/2023
QUY CÁCH SẢN PHẨM ĐVT TỶ TRỌNG ĐƠN GIÁ
Hộp kẽm 13 x 26 x 0.8 ly x 6m  Cây 2.79 kg/cây 55,500 vnđ/cây
Hộp kẽm 13 x 26 x 0.9 ly x 6m  Cây 3.12 kg/cây 62,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.0 ly x 6m  Cây 3.45 kg/cây 68,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.1 ly x 6m  Cây 3.77 kg/cây 74,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.2 ly x 6m  Cây 4.08 kg/cây 79,900 vnđ/cây
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.4 ly x 6m  Cây 4.70 kg/cây 92,500 vnđ/cây
Hộp kẽm 20 x 40 x 0.8 ly x 6m  Cây 4.38 kg/cây 87,500 vnđ/cây
Hộp kẽm 20 x 40 x 0.9 ly x 6m  Cây 4.90 kg/cây 98,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.0 ly x 6m  Cây 5.43 kg/cây 107,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.1 ly x 6m  Cây 5.94 kg/cây 117,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.2 ly x 6m  Cây 6.46 kg/cây 127,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.4 ly x 6m  Cây 7.47 kg/cây 147,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.8 ly x 6m  Cây 9.44 kg/cây 185,500 vnđ/cây
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.0 ly x 6m  Cây 10.40 kg/cây 204,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.1 ly x 6m  Cây 10.87 kg/cây 214,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 25 x 50 x 0.8 ly x 6m  Cây 5.51 kg/cây 110,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 25 x 50 x 0.9 ly x 6m  Cây 6.18 kg/cây 123,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.0 ly x 6m  Cây 6.84 kg/cây 134,500 vnđ/cây
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.1 ly x 6m  Cây 7.50 kg/cây 147,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.2 ly x 6m  Cây 8.15 kg/cây 160,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.4 ly x 6m  Cây 9.45 kg/cây 185,500 vnđ/cây
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.8 ly x 6m  Cây 11.98 kg/cây 235,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.0 ly x 6m  Cây 13.23 kg/cây 259,500 vnđ/cây
Hộp kẽm 30 x 60 x 0.9 ly x 6m  Cây 7.45 kg/cây 149,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.0 ly x 6m  Cây 8.25 kg/cây 164,500 vnđ/cây
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.1 ly x 6m  Cây 9.05 kg/cây 178,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.2 ly x 6m  Cây 9.85 kg/cây 194,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.4 ly x 6m  Cây 11.43 kg/cây 225,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.8 ly x 6m  Cây 14.53 kg/cây 285,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.0 ly x 6m  Cây 16.05 kg/cây 315,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.1 ly x 6m  Cây 12.16 kg/cây 239,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.2 ly x 6m  Cây 13.24 kg/cây 260,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.4 ly x 6m  Cây 15.38 kg/cây 302,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.8 ly x 6m  Cây 19.61 kg/cây 385,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.0 ly x 6m  Cây 21.70 kg/cây 426,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.2 ly x 6m  Cây 16.75 kg/cây 329,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.4 ly x 6m  Cây 19.33 kg/cây 379,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.8 ly x 6m  Cây 24.69 kg/cây 484,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.0 ly x 6m  Cây 27.36 kg/cây 537,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 60 x 120 x 1.4 ly x 6m  Cây 23.30 kg/cây 457,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 60 x 120 x 1.8 ly x 6m  Cây 29.79 kg/cây 584,000 vnđ/cây
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.0 ly x 6m  Cây 33.01 kg/cây 647,000 vnđ/cây

(Giá có thể thay đổi liên tục – Liên hệ hotline để xác nhận lại giá chính xác và ưu đãi nhất)

Nguyên nhân của sự tăng giá

Tình hình cung cấp thép hộp kẽm

Một trong những yếu tố chính đằng sau sự tăng giá này là tình hình cung cấp thép hộp kẽm. Các nhà máy sản xuất có thể gặp khó khăn trong quá trình sản xuất và cung cấp, dẫn đến giảm nguồn cung và tăng giá.

Ảnh hưởng từ thị trường quốc tế

Thị trường thép quốc tế cũng có ảnh hưởng lớn đến giá cả trên thị trường nội địa. Biến động giá thép trên thế giới, chẳng hạn như sự tăng giá từ các nhà sản xuất lớn, đều có thể tác động trực tiếp đến giá cả trong nước.

Cơ hội và thách thức đối với ngành xây dựng

Cơ hội đầu tư địa phương

Đối với các doanh nghiệp xây dựng địa phương, đây có thể là thời điểm để nắm bắt cơ hội đầu tư trong các dự án cộng đồng và nhà ở.

Thách thức đối với ngành sản xuất:

Ngược lại, các doanh nghiệp sản xuất và xây dựng có thể phải đối mặt với thách thức từ việc duy trì lợi nhuận trong bối cảnh giá nguyên liệu tăng.

Báo giá thép hộp kẽm Hòa Phát ngày 01/12/2023 ghi nhận sự tăng giá, đưa ra những thách thức mới cho ngành công nghiệp xây dựng. Đối mặt với biến động này, doanh nghiệp cần có chiến lược linh hoạt và sẵn sàng điều chỉnh để đảm bảo sự ổn định và bền vững trong kế hoạch xây dựng của họ. Việc theo dõi các cập nhật giá cả và xu hướng thị trường là quan trọng để đưa ra quyết định thông tin và hiệu quả.

Liên hệ