Báo giá sắt thép hộp kẽm Hòa Phát hôm nay bao nhiêu tiền 1kg? Nên mua thép hình ở đâu để nhận hàng uy tín? Cùng hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET tìm hiểu về giá sắt thép mới nhất hôm nay ngày 01 tháng 12 năm 2023.
Báo giá thép hộp kẽm Hòa Phát ngày 01/12/2023: Xu hướng tăng giá và những ảnh hưởng đối với thị trường xây dựng
Đối với ngành xây dựng, việc theo dõi biến động giá cả các nguyên vật liệu, đặc biệt là thép, là rất quan trọng để đảm bảo tính ổn định trong kế hoạch và chi phí xây dựng. Trong bối cảnh này, ngày 01/12/2023, báo giá thép hộp kẽm Hòa Phát tại trang web uy tín BAOGIATHEPXAYDUNG.NET đã ghi nhận một xu hướng tăng giá đáng chú ý. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về những thay đổi này, cũng như những ảnh hưởng mà chúng có thể mang lại cho thị trường xây dựng.
Tổng quan về báo giá ngày 01/12/2023
Ngày 01/12/2023, bảng giá thép hộp kẽm Hòa Phát trên trang BAOGIATHEPXAYDUNG.NET đã ghi nhận một biến động đáng chú ý. Giá thép hộp kẽm dao động từ 19.600 vnđ/kg đến 19.900 vnđ/kg, tăng so với các báo giá trước đó. Điều này làm nổi bật sự biến động và không chắc chắn trong thị trường nguyên vật liệu xây dựng.
Sau đây là bảng báo giá thép hộp kẽm Hòa Phát ngày 01/12/2023 được chúng tôi cập nhật liên tục:
BẢNG GIÁ THÉP HỘP HÒA PHÁT NGÀY 01/12/2023 | |||
QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐVT | TỶ TRỌNG | ĐƠN GIÁ |
Hộp kẽm 13 x 26 x 0.8 ly x 6m | Cây | 2.79 kg/cây | 55,500 vnđ/cây |
Hộp kẽm 13 x 26 x 0.9 ly x 6m | Cây | 3.12 kg/cây | 62,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.0 ly x 6m | Cây | 3.45 kg/cây | 68,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.1 ly x 6m | Cây | 3.77 kg/cây | 74,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.2 ly x 6m | Cây | 4.08 kg/cây | 79,900 vnđ/cây |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.4 ly x 6m | Cây | 4.70 kg/cây | 92,500 vnđ/cây |
Hộp kẽm 20 x 40 x 0.8 ly x 6m | Cây | 4.38 kg/cây | 87,500 vnđ/cây |
Hộp kẽm 20 x 40 x 0.9 ly x 6m | Cây | 4.90 kg/cây | 98,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.0 ly x 6m | Cây | 5.43 kg/cây | 107,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.1 ly x 6m | Cây | 5.94 kg/cây | 117,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.2 ly x 6m | Cây | 6.46 kg/cây | 127,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.4 ly x 6m | Cây | 7.47 kg/cây | 147,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.8 ly x 6m | Cây | 9.44 kg/cây | 185,500 vnđ/cây |
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.0 ly x 6m | Cây | 10.40 kg/cây | 204,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.1 ly x 6m | Cây | 10.87 kg/cây | 214,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 25 x 50 x 0.8 ly x 6m | Cây | 5.51 kg/cây | 110,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 25 x 50 x 0.9 ly x 6m | Cây | 6.18 kg/cây | 123,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.0 ly x 6m | Cây | 6.84 kg/cây | 134,500 vnđ/cây |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.1 ly x 6m | Cây | 7.50 kg/cây | 147,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.2 ly x 6m | Cây | 8.15 kg/cây | 160,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.4 ly x 6m | Cây | 9.45 kg/cây | 185,500 vnđ/cây |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.8 ly x 6m | Cây | 11.98 kg/cây | 235,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.0 ly x 6m | Cây | 13.23 kg/cây | 259,500 vnđ/cây |
Hộp kẽm 30 x 60 x 0.9 ly x 6m | Cây | 7.45 kg/cây | 149,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.0 ly x 6m | Cây | 8.25 kg/cây | 164,500 vnđ/cây |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.1 ly x 6m | Cây | 9.05 kg/cây | 178,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.2 ly x 6m | Cây | 9.85 kg/cây | 194,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.4 ly x 6m | Cây | 11.43 kg/cây | 225,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.8 ly x 6m | Cây | 14.53 kg/cây | 285,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.0 ly x 6m | Cây | 16.05 kg/cây | 315,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.1 ly x 6m | Cây | 12.16 kg/cây | 239,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.2 ly x 6m | Cây | 13.24 kg/cây | 260,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.4 ly x 6m | Cây | 15.38 kg/cây | 302,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.8 ly x 6m | Cây | 19.61 kg/cây | 385,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.0 ly x 6m | Cây | 21.70 kg/cây | 426,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.2 ly x 6m | Cây | 16.75 kg/cây | 329,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.4 ly x 6m | Cây | 19.33 kg/cây | 379,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.8 ly x 6m | Cây | 24.69 kg/cây | 484,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.0 ly x 6m | Cây | 27.36 kg/cây | 537,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 60 x 120 x 1.4 ly x 6m | Cây | 23.30 kg/cây | 457,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 60 x 120 x 1.8 ly x 6m | Cây | 29.79 kg/cây | 584,000 vnđ/cây |
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.0 ly x 6m | Cây | 33.01 kg/cây | 647,000 vnđ/cây |
(Giá có thể thay đổi liên tục – Liên hệ hotline để xác nhận lại giá chính xác và ưu đãi nhất)
Nguyên nhân của sự tăng giá
Tình hình cung cấp thép hộp kẽm
Một trong những yếu tố chính đằng sau sự tăng giá này là tình hình cung cấp thép hộp kẽm. Các nhà máy sản xuất có thể gặp khó khăn trong quá trình sản xuất và cung cấp, dẫn đến giảm nguồn cung và tăng giá.
Ảnh hưởng từ thị trường quốc tế
Thị trường thép quốc tế cũng có ảnh hưởng lớn đến giá cả trên thị trường nội địa. Biến động giá thép trên thế giới, chẳng hạn như sự tăng giá từ các nhà sản xuất lớn, đều có thể tác động trực tiếp đến giá cả trong nước.
Cơ hội và thách thức đối với ngành xây dựng
Cơ hội đầu tư địa phương
Đối với các doanh nghiệp xây dựng địa phương, đây có thể là thời điểm để nắm bắt cơ hội đầu tư trong các dự án cộng đồng và nhà ở.
Thách thức đối với ngành sản xuất:
Ngược lại, các doanh nghiệp sản xuất và xây dựng có thể phải đối mặt với thách thức từ việc duy trì lợi nhuận trong bối cảnh giá nguyên liệu tăng.
Báo giá thép hộp kẽm Hòa Phát ngày 01/12/2023 ghi nhận sự tăng giá, đưa ra những thách thức mới cho ngành công nghiệp xây dựng. Đối mặt với biến động này, doanh nghiệp cần có chiến lược linh hoạt và sẵn sàng điều chỉnh để đảm bảo sự ổn định và bền vững trong kế hoạch xây dựng của họ. Việc theo dõi các cập nhật giá cả và xu hướng thị trường là quan trọng để đưa ra quyết định thông tin và hiệu quả.