Giá thép xây dựng hôm nay luôn được cập nhật liên tục tại hệ thống phân phối báo giá sắt thép xây dựng hàng đầu tại thành phố Hồ Chí Minh và khu vực phía nam.
Mục lục
Cập nhật thông tin bảng báo giá thép xây dựng mới nhất tháng 06/2023
Sự tăng nhanh đột biến tạo điều kiện 2 chiều đối với doanh nghiệp. Khi giá sắt thép tăng, nhiều đơn hàng lớn sẽ được chốt nhanh, nhưng kèm theo đó cũng là rắc rối trong việc thay đổi giá thép liên tục cung cấp tới khách hàng. Dẫn tới khó khăn trong việc cập nhật giá chính xác giữa khách hàng và đơn vị cung cấp.

Trên thị trường hiện nay cũng tồn tại rất là nhiều hãng thép lớn như : thép hòa phát, thép miền nam, thép thái nguyên, thép đông nam á, thép pomina, thép việt nhật vinakyoei …… Với nhiều chủng loại như thép tròn trơn, thép cuộn ( thép cuộn phi 6, 8, 10 ), thép thanh vằn, thép cốt bê tông ( phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32 ) nhiều mác cường độ khác nhau như : CB300V, SD295, CB400V, SD390, CT3-CB240V
Mặt khác, trên thị trường thép hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp , nhiều đại lý sắt thép với nhiều đơn giá khách nhau trên cùng một sản phẩm.

Vậy, với đơn giá thị trường biến động, nhiều chủng loại hàng hóa, nhiều đơn vị cung cấp hàng thì làm sao để biết được đơn giá thép xây dựng mới nhất , chính xác nhất và mua thép xây dựng ở đâu, vận chuyển, thanh toán thế nào ?

Đại lý sắt thép xây dựng sài gòn, tư vấn báo giá thép xây dựng chuyên nghiệp – giải pháp cung cấp ứng sắt thép
Như đã trở thành một thương hiệu trong ngành thép xây dựng. Với chức năng chính là tư vấn báo giá sắt thép, đại lý sắt thép xây dựng chúng tôi luôn đồng hành sát cánh với mọi khách hàng lớn nhỏ trong khu vực và vươn xa hơn nữa.
Có trụ sở tại thành phố Hồ Chí Minh, có nhà máy, nhà xưởng tại bà rịa vũng tàu, bình dương…. và nhiều khu vực khác. Thì công ty chúng tôi tự tin sẽ là cầu nối giữa thép xây dựng giá tốt, thép xây dựng chất lượng với công trình của quý khách.

– Khi liên hệ tới chúng tôi quý khách sẽ được tư vấn sử dụng thép cũng như phân biệt hàng giả hàng nhái kém chất lượng.
– Báo giá thép xây dựng được gửi tới quý khách hàng nhanh chóng sau khi nhân viên tư vấn đã nắm được chủng loại thép, vị trí công trình, số lượng tương đối mà công trình cần sử dụng.
– Về hàng hóa : toàn bộ sắt thép khi khách hàng đặt tại công ty đều là hàng mới 100% chưa qua sử dụng và do nhà máy thép chính hãng sản xuất.
– Hình thức vận chuyển hàng : Toàn bộ hàng hóa đều được vận chuyển trên phương tiện vận chuyển của bên bán và được chuyển về tới tận chân công trình, bao gồm cả hoạt động hạ hàng xuống.
– Hình thức thanh toán : Khi đặt hàng quý khách có nhiều phương thức thanh toán cũng như đặt cọc có thể lựa chọn hoặc thỏa thuận với bên cấp hàng như : thanh toán tiền mặt tại công trình, thanh toán bằng hình thức chuyển khoản, thanh toán tiền hàng ngay tại cửa hàng.
Bảng báo giá thép Pomina mới nhất tháng 06/2023
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Thép Pomina | ĐVT | Thép Pomina CB300V | Thép Pomina CB400V |
---|---|---|---|
Thép Pomina phi 6 | Kg | 13.400 | 13.400 |
Thép Pomina phi 8 | Kg | 13.400 | 13.400 |
Thép Pomina phi 10 | Cây | 85.400 | 97.700 |
Thép Pomina phi 12 | Cây | 133.500 | 139.000 |
Thép Pomina phi 14 | Cây | 184.500 | 189.500 |
Thép Pomina phi 16 | Cây | 237.300 | 247.600 |
Thép Pomina phi 18 | Cây | 304.500 | 313.000 |
Thép Pomina phi 20 | Cây | 376.000 | 387.000 |
Thép Pomina phi 22 | Cây | 467.000 | |
Thép Pomina phi 25 | Cây | 607.000 | |
Thép Pomina phi 28 | Cây | 764.000 | |
Thép Pomina phi 32 | Cây | 999.000 |
Bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất tháng 06/2023
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Thép Việt Nhật - Vinakyoei | ĐVT | Thép Việt Nhật CB3 | Thép Việt Nhật CB4 |
---|---|---|---|
Thép Việt Nhật phi 6 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép Việt Nhật phi 8 | Kg | 14.400 | 14.400 |
Thép Việt Nhật phi 10 | Cây | 100.800 | 102.200 |
Thép Việt Nhật phi 12 | Cây | 143.700 | 145.700 |
Thép Việt Nhật phi 14 | Cây | 195.800 | 198.500 |
Thép Việt Nhật phi 16 | Cây | 255.700 | 260.000 |
Thép Việt Nhật phi 18 | Cây | 323.700 | 328.000 |
Thép Việt Nhật phi 20 | Cây | 399.700 | 405.000 |
Thép Việt Nhật phi 22 | Cây | 482.900 | 489.600 |
Thép Việt Nhật phi 25 | Cây | 629.200 | 638.000 |
Thép Việt Nhật phi 28 | Cây | 800.000 | |
Thép Việt Nhật phi 32 | Cây | 1.031.000 |
Bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất tháng 06/2023
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Thép Miền Nam Vnsteel | ĐVT | Thép Miền Nam CB300 | Thép Miền Nam CB400 |
---|---|---|---|
Thép Miền Nam phi 6 | kg | 13.400 | 13.400 |
Thép Miền Nam phi 8 | kg | 13.400 | 13.400 |
Thép Miền Nam phi 10 | Cây | 85.400 | 97.700 |
Thép Miền Nam phi 12 | Cây | 133.500 | 139.000 |
Thép Miền Nam phi 14 | Cây | 184.500 | 189.500 |
Thép Miền Nam phi 16 | Cây | 237.300 | 247.600 |
Thép Miền Nam phi 18 | Cây | 304.500 | 313.000 |
Thép Miền Nam phi 20 | Cây | 376.000 | 387.000 |
Thép Miền Nam phi 22 | Cây | 467.000 | |
Thép Miền Nam phi 25 | Cây | 607.000 | |
Thép Miền Nam phi 28 | Cây | 764.000 | |
Thép Miền Nam phi 32 | Cây | 999.000 |
Bảng báo giá thép Hòa Phát mới nhất tháng 06/2023
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Thép Hòa Phát | ĐVT | Thép Hòa Phát CB300 | Thép Hòa Phát CB400 |
---|---|---|---|
Thép Hòa Phát phi 6 | Kg | 12.900 | 12.900 |
Thép Hòa Phát phi 8 | Kg | 12.900 | 12.900 |
Thép Hòa Phát phi 10 | Cây | 80.300 | 89.000 |
Thép Hòa Phát phi 12 | Cây | 124.000 | 127.000 |
Thép Hòa Phát phi 14 | Cây | 170.800 | 174.000 |
Thép Hòa Phát phi 16 | Cây | 223.000 | 229.000 |
Thép Hòa Phát phi 18 | Cây | 295.000 | 299.000 |
Thép Hòa Phát phi 20 | Cây | 348.000 | 357.000 |
Thép Hòa Phát phi 22 | Cây | 430.000 | 430.000 |
Thép Hòa Phát phi 25 | Cây | 562.000 | |
Thép Hòa Phát phi 28 | Cây | 708.000 | |
Thép Hòa Phát phi 32 | Cây | 925.000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ mới nhất tháng 06/2023
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Thép VAS Việt Mỹ | ĐVT | Thép Việt Mỹ CB300 | Thép Việt Mỹ CB400 |
---|---|---|---|
Thép Việt Mỹ phi 6 | Kg | 12.700 | 12.700 |
Thép Việt Mỹ phi 8 | Kg | 12.700 | 12.700 |
Thép Việt Mỹ phi 10 | Cây | 79.000 | 89.000 |
Thép Việt Mỹ phi 12 | Cây | 124.000 | 126.000 |
Thép Việt Mỹ phi 14 | Cây | 170.000 | 173.000 |
Thép Việt Mỹ phi 16 | Cây | 216.000 | 227.000 |
Thép Việt Mỹ phi 18 | Cây | 282.000 | 287.000 |
Thép Việt Mỹ phi 20 | Cây | 347.000 | 355.000 |
Thép Việt Mỹ phi 22 | Cây | 429.000 | |
Thép Việt Mỹ phi 25 | Cây | 558.000 | |
Thép Việt Mỹ phi 28 | Cây | 703.000 | |
Thép Việt Mỹ phi 32 | Cây | 918.000 |
Bảng báo giá thép Việt Úc mới nhất tháng 06/2023
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Tên Hàng Hóa | ĐVT | Thép Việt Úc CB300 | Thép Việt Úc CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 8 | kg | 14.500 | 14.500 |
Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 95.000 | 106.000 |
Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 146.000 | 151.000 |
Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 201.000 | 207.000 |
Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 263.000 | 272.000 |
Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 348.000 | 352.000 |
Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 411.000 | 424.000 |
Thép phi 22 | Cây dài 11,7m | 511.000 | |
Thép phi 25 | Cây dài 11,7m | 667.000 | |
Thép phi 28 | Cây dài 11,7m | 840.000 | |
Thép phi 32 | Cây dài 11,7m | 1.097.000 |
Bảng báo giá thép Tung Ho mới nhất tháng 06/2023
Liên hệ phòng kinh doanh để nhận giá ưu đãi và tư vấn vận chuyển
Tên Hàng Hóa | ĐVT | Thép Tung Ho CB300 | Thép Tung Ho CB400 |
---|---|---|---|
Thép phi 6 | kg | 15.300 | 15.300 |
Thép phi 8 | kg | 15.300 | 15.300 |
Thép phi 10 | Cây dài 11,7m | 100.000 | 110.000 |
Thép phi 12 | Cây dài 11,7m | 150.000 | 160.000 |
Thép phi 14 | Cây dài 11,7m | 200.000 | 210.000 |
Thép phi 16 | Cây dài 11,7m | 260.000 | 270.000 |
Thép phi 18 | Cây dài 11,7m | 340.000 | 350.000 |
Thép phi 20 | Cây dài 11,7m | 420.000 | 430.000 |
Thép phi 22 | Cây dài 11,7m | 510.000 | 520.000 |
Thép phi 25 | Cây dài 11,7m | 690.000 | |
Thép phi 28 | Cây dài 11,7m | 850.000 | |
Thép phi 32 | Cây dài 11,7m | 1.100.000 |
Vậy nếu có nhu cầu về tư vấn, báo giá, thỏa thuận giá, hợp đồng mua bán sắt thép xây dựng, quý khách hãy liên hệ tới đại lý sắt thép xây dựng sài gòn qua số quay nhanh :
Giá thép xây dựng hôm nay 16/2/2021: Không ghi nhận điều chỉnh mới trên Sàn Thượng Hải
Giá thép hôm nay ổn định tại mức 4.404 nhân dân tệ/tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải. So với cùng kỳ năm ngoái, sản xuất các sản phẩm thép ở Iran đã tăng 2% trong 10 tháng đầu tiên của năm dương lịch hiện tại.
Giá thép hôm nay đi ngang
Giá thép hôm nay giao tháng 5/2021 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tiếp tục ghi nhận mốc 4.404 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 9h00 (giờ Việt Nam).
So với cùng kỳ năm ngoái, sản xuất các sản phẩm thép ở Iran đã tăng 2% trong 10 tháng đầu tiên của năm dương lịch hiện tại (tức từ 20/3/2020 – 19/1/2021).
Theo báo cáo, 12,145 triệu tấn thép đã được sản xuất trong 10 tháng qua. Mặc dù vậy, sản lượng các sản phẩm này đã giảm 6% xuống còn 1.139 triệu tấn trong tháng thứ 10.
Vào năm dương lịch trước đó (20/3/2019 – 19/3/2020), xuất khẩu các sản phẩm thép của Iran đã tăng khoảng 27%, với sản lượng thép xuất khẩu đạt 7,33 triệu tấn.
Kể từ cuối tháng 9/2019, Chính phủ Iran đã đánh thuế 25% đối với xuất khẩu khoáng sản thô, đặc biệt là quặng sắt.
Nguyên nhân là do Nhà lãnh đạo Cách mạng Hồi giáo Ayatollah Seyed Ali Khamenei thúc giục chính phủ ngăn chặn việc xuất khẩu khoáng sản thô để tạo ra sản phẩm nội địa có giá trị gia tăng cao hơn.
Bộ Công nghiệp Iran tin rằng, nhiệm vụ này sẽ khuyến khích các nhà máy sản xuất nhiều khoáng chất chế biến hơn như viên nén và cô đặc thay vì bán khoáng sản thô.
Ông Darioush Esmaili, Thứ trưởng Bộ Công nghiệp, Khai khoáng và Thương mại, cho biết, 10 năm trước, Iran đã xuất khẩu hơn 20 triệu tấn quặng sắt chưa qua chế biến.
Tuy nhiên, xuất phát từ chính sách nêu trên, con số này đã giảm xuống còn 6 triệu tấn vào năm ngoái, Tehran Times đưa tin.
BAOGIATHEPXAYDUNG.NET tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống BAOGIATHEPXAYDUNG.NET xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng !!!