BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC NGÀY 08/04/2024: ĐA DẠNG CHỦNG LOẠI TỪ VUÔNG ĐẶC 20×20 – 200×200
Sắt thép vuông đặc là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng và phổ biến nhất trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất. Với đa dạng về mác thép, kích thước và xuất xứ, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá chi tiết về các đặc điểm, ứng dụng và báo giá cụ thể của sắt thép vuông đặc trên thị trường ngày hôm nay.
Sau đây là bảng báo giá thép vuông đặc ngày 08/04/2024 được chúng tôi cập nhật liên tục:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC THÁNG 4/2024 | |||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG | GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC |
1 | Thép vuông đặc 10 x 10 | 0.79 kg/m | 12,127 vnđ/m |
2 | Thép vuông đặc 12 x 12 | 1.13 kg/m | 17,346 vnđ/m |
3 | Thép vuông đặc 13 x 13 | 1.33 kg/m | 20,416 vnđ/m |
4 | Thép vuông đặc 14 x 14 | 1.54 kg/m | 23,639 vnđ/m |
5 | Thép vuông đặc 15 x 15 | 1.77 kg/m | 27,170 vnđ/m |
6 | Thép vuông đặc 16 x 16 | 2.01 kg/m | 30,854 vnđ/m |
7 | Thép vuông đặc 17 x 17 | 2.27 kg/m | 34,845 vnđ/m |
8 | Thép vuông đặc 18 x 18 | 2.54 kg/m | 38,989 vnđ/m |
9 | Thép vuông đặc 19 x 19 | 2.83 kg/m | 43,441 vnđ/m |
10 | Thép vuông đặc 20 x 20 | 3.14 kg/m | 48,199 vnđ/m |
11 | Thép vuông đặc 22 x 22 | 3.80 kg/m | 58,330 vnđ/m |
12 | Thép vuông đặc 24 x 24 | 4.52 kg/m | 69,382 vnđ/m |
13 | Thép vuông đặc 10 x 22 | 4.91 kg/m | 75,369 vnđ/m |
14 | Thép vuông đặc 25 x 25 | 5.31 kg/m | 81,509 vnđ/m |
15 | Thép vuông đặc 28 x 28 | 6.15 kg/m | 94,403 vnđ/m |
16 | Thép vuông đặc 30 x 30 | 7.07 kg/m | 129,735 vnđ/m |
17 | Thép vuông đặc 32 x 32 | 8.04 kg/m | 147,534 vnđ/m |
18 | Thép vuông đặc 34 x 34 | 9.07 kg/m | 166,435 vnđ/m |
19 | Thép vuông đặc 35 x 35 | 9.62 kg/m | 176,527 vnđ/m |
20 | Thép vuông đặc 36 x 36 | 10.17 kg/m | 186,620 vnđ/m |
21 | Thép vuông đặc 38 x 38 | 11.34 kg/m | 208,089 vnđ/m |
22 | Thép vuông đặc 40 x 40 | 12.56 kg/m | 230,476 vnđ/m |
23 | Thép vuông đặc 42 x 42 | 13.85 kg/m | 254,148 vnđ/m |
24 | Thép vuông đặc 45 x 45 | 15.90 kg/m | 291,765 vnđ/m |
25 | Thép vuông đặc 48 x 48 | 18.09 kg/m | 331,952 vnđ/m |
26 | Thép vuông đặc 50 x 50 | 19.63 kg/m | 360,211 vnđ/m |
27 | Thép vuông đặc 55 x 55 | 23.75 kg/m | 435,813 vnđ/m |
28 | Thép vuông đặc 60 x 60 | 28.26 kg/m | 518,571 vnđ/m |
29 | Thép vuông đặc 65 x 65 | 33.17 kg/m | 608,670 vnđ/m |
30 | Thép vuông đặc 70 x 70 | 38.47 kg/m | 705,925 vnđ/m |
31 | Thép vuông đặc 75 x 75 | 44.16 kg/m | 810,336 vnđ/m |
32 | Thép vuông đặc 80 x 80 | 50.24 kg/m | 921,904 vnđ/m |
33 | Thép vuông đặc 85 x 85 | 56.72 kg/m | 1,040,812 vnđ/m |
34 | Thép vuông đặc 90 x 90 | 63.59 kg/m | 1,166,877 vnđ/m |
35 | Thép vuông đặc 95 x 95 | 70.85 kg/m | 1,300,098 vnđ/m |
36 | Thép vuông đặc 100 x 100 | 78.50 kg/m | 1,440,475 vnđ/m |
37 | Thép vuông đặc 110 x 110 | 94.99 kg/m | 1,743,067 vnđ/m |
38 | Thép vuông đặc 120 x 120 | 113.04 kg/m | 2,074,284 vnđ/m |
39 | Thép vuông đặc 130 x 130 | 132.67 kg/m | 2,434,495 vnđ/m |
40 | Thép vuông đặc 140 x 140 | 153.86 kg/m | 2,823,331 vnđ/m |
41 | Thép vuông đặc 150 x 150 | 176.63 kg/m | 3,241,161 vnđ/m |
42 | Thép vuông đặc 160 x 160 | 200.96 kg/m | 3,687,616 vnđ/m |
43 | Thép vuông đặc 170 x 170 | 226.87 kg/m | 4,163,065 vnđ/m |
44 | Thép vuông đặc 180 x 180 | 254.34 kg/m | 4,667,139 vnđ/m |
45 | Thép vuông đặc 190 x 190 | 283.39 kg/m | 5,200,207 vnđ/m |
46 | Thép vuông đặc 200 x 200 | 314.00 kg/m | 5,761,900 vnđ/m |
(Giá có thể thay đổi liên tục – Liên hệ hotline để xác nhận lại giá chính xác và ưu đãi nhất) |
Mác thép: A36, Q235, Q345, SS400, CT3, S45C, S50C, SM490…
Chiều dài: Thông dụng 6m, nhận cắt theo chiều dài yêu cầu.
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc…
Ứng dụng của thép vuông đặc
Thép vuông đặc không chỉ là vật liệu xây dựng phổ biến mà còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và sản xuất khác nhau. Với tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép vuông đặc đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép vuông đặc:
Xây dựng và xây lắp
Thép vuông đặc thường được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như cầu, tòa nhà, nhà xưởng, cầu thang, lan can và nhiều công trình khác. Với đặc tính chịu lực tốt, thép vuông đặc giúp tăng tính ổn định và độ bền cho các công trình xây dựng.
Sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp
Trong ngành công nghiệp, thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các thành phần máy móc và thiết bị công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt, độ cứng và độ bền cao, thép vuông đặc là vật liệu lý tưởng cho việc chế tạo các bộ phận máy móc và thiết bị công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
Gia công cơ khí và sản xuất khuôn mẫu
Thép vuông đặc cũng được sử dụng trong quá trình gia công cơ khí và sản xuất khuôn mẫu. Với tính linh hoạt và dễ gia công, thép vuông đặc cho phép tạo ra các sản phẩm có độ chính xác cao và hình dạng đa dạng.
Xây dựng cơ sở hạ tầng
Trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng như đường sắt, đường bộ và cầu cảng, thép vuông đặc được sử dụng để tạo ra các cấu trúc chịu lực như cọc, dầm và cột.
Sản xuất đồ gia dụng và nội thất
Thép vuông đặc cũng được sử dụng để sản xuất đồ gia dụng và nội thất như bàn, ghế, giá kệ và nhiều sản phẩm khác. Với tính thẩm mỹ và độ bền cao, các sản phẩm từ thép vuông đặc mang lại không gian sống và làm việc sang trọng và ấn tượng.
Công nghiệp ô tô và đóng tàu
Trong ngành công nghiệp ô tô và đóng tàu, thép vuông đặc được sử dụng để sản xuất các bộ phận chịu lực và khung sườn cho các phương tiện vận tải.
Sản xuất đồ gốm sứ và thủy tinh
Thép vuông đặc cũng được sử dụng trong quá trình sản xuất đồ gốm sứ và thủy tinh để tạo ra các khuôn mẫu và hệ thống máy móc chế tạo.
Sắt thép vuông đặc không chỉ là một vật liệu xây dựng phổ biến mà còn là trụ cột của nền kinh tế và phát triển bền vững. Với các đặc điểm kỹ thuật và báo giá cạnh tranh, chúng tôi tại BAOGIATHEPXAYDUNG.NET cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá chi tiết và tư vấn tốt nhất từ đội ngũ chuyên nghiệp của chúng tôi.