Mô tả
NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG MINH KHÔI KÍNH GỬI TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG THÔNG TIN, BÁO GIÁ SẢN PHẨM THÉP VIỆT NHẬT CHÚNG TÔI ĐANG CUNG CẤP TRÊN THỊ TRƯỜNG.
Thép gân ren Việt Nhật là sản phẩm của công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất và hiện nay đã được công ty VKS chính thức đưa vào thị trường Việt Nam. Thép gân ren là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng REN (thay vì dạng xương cá như thường lệ). Ren trên thép gân ren được trực tiếp tạo ra trong quá trình cán nóng (không cần qua công đoạn xử lý khác sau khi cán). Với ưu điểm là tại bất kì vị trí nào trên thân thanh thép ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp, đẩy nhanh được tiến độ thi công cho các công trình xây dựng vì có thể linh hoạt trong việc CẮT-NỐI nên thép gân ren Việt Nhật rất được khách hàng ưu ái bình chọn là “sản phẩm xây dựng đáng chọn cho mọi công trình”.
MINH KHÔI STEEL với thương hiệu lâu năm trong việc phân phối sản phẩm thép xây dựng Việt Nhật được công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) ủy quyền là đại lý cấp 1 trên địa bàn khu vực Miền Nam. Đơn vị chúng tôi xin cam kết sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của người tiêu dùng và sẽ mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm có chất lượng cao do nhà máy của công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) cung cấp.
Do hiện nay có rất nhiều đại lý đang bán những loại sản phẩm thép nhái, gắn mạc của thép Việt Nhật nên chúng tôi xin đưa ra một số lưu ý nhằm giúp khách hàng nhận dạng đúng về sản phẩm thép của Việt Nhật để tránh mua phải hàng, giả hàng nhái, hàng kém chất lượng!
Dấu hiệu nhận biết thép gân ren Việt Nhật:
-Chiều dài mỗi cây là 11.7m và được cắt dài ngắn tùy thuộc vào yêu cầu của bên khách hàng, thép gân ren Việt Nhật được đóng bó buộc hai đầu, mỗi bó nặng hơn 2.6 tấn. Xem bảng chỉ tiêu trọng lượng và số lượng:
Sản phẩm | Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài m/cây | Khối lượng/m (kg/m) | Khối lượng/Cây (kg/cây) | Số cây/Bó | Khối lương/Bó (Tấn) | |
TR25 | 25 | 11,7 | 3.85 | 45,05 | 60 | 2,702 | |
TR28 | 28 | 11,7 | 4.84 | 56,63 | 48 | 2,718 | |
TR32 | 32 | 11,7 | 6.31 | 73,83 | 36 | 2,657 | |
TR35 | 35 | 11,7 | 7.55 | 88,34 | 30 | 2,650 | |
TR36 | 36 | 11,7 | 7.99 | 93,48 | 28 | 2,617 | |
TR38 | 38 | 11,7 | 8.9 | 104,13 | 26 | 2,707 | |
TR43 | 43 | 11,7 | 11.4 | 133,38 | 20 | 2,667 | |
TR51 | 51 | 11,7 | 15.9 | 186.03 | 15 | 2,790 |
-Trên bề mặt ren thép gân ren Việt Nhật hình dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau phải từ 1,0m đến 1,2m tuỳ đường kính trục cán.
Mác thép | Dấu hiệu nhận dạng và phân biệt mác thép | |
Dấu hiệu mác thép từ rãnh trục cán trên thanh sản phẩm | Dấu hiệu bằng sơn đánh dấu trên bó sản phẩm | |
SD 390 | 2 dấu chấm nổi + “Hoa Mai” | Sơn vàng hai đầu |
SD 490 | 3 dấu chấm nổi + “Hoa Mai” | Sơn xanh dương hai đầu |
G 60 | Chỉ có dấu “Hoa Mai” | Sơn đỏ hai đầu |
CB 400V | Số “4” nổi + “Hoa Mai” | Sơn vàng hai đầu |
CB 500V | Số “5” nổi + “Hoa Mai” | Sơn xanh dương hai đầu |
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng và đặc tính cơ lý:
– Thép gân ren Việt Nhật được áp dụng theo tiêu chuẩn:” TCCS 38:2012/IBST – Thép cốt bê tông có gân dạng ren – Mối nối bằng ống ren do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn và ban hành theo Quyết định số 1560/QĐ-VKH ngày 18 tháng 12 năm 2012.”
-Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 ( bảng 6 và 7)
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn (o) | Gối uốn (mm) | |||||
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180o | 4 d (d ≤ 16) | |
5 d (16< d ≤50) | ||||||
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o | 5 d (d ≤ 16) | |
6 d (16< d ≤50) |
– Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Độ dãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn (o) | Bán kính gối uốn (mm) | |||||
SD 390 | 390~510 | 560 min | 16 min (D<25) | 180o | R= 2,5 x D | |
17 min (D≥25) | ||||||
SD 490 | 490~625 | 620 min | 12 min (D<25) | 90o | R=2,5 x D (D≤25) | |
13 min (D≥25) | R= 3,0 x D (D>25) |
– Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, Bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn (o) | Đường kính gối uốn (mm) | |||||
G 60[420] | 420 min | 620 min | 9 min (10≤D≤19) | 180o | d=3,5D (D≤16) | |
d=5D (18≤D≤28) | ||||||
8 min (20≤D≤28) | d=7D (29≤D≤42) | |||||
7 min (D≥29) | d=9D (D≥43) |
MINH KHÔI Steel cam kết cung cấp và báo giá các loại sản phẩm thép Việt Nhật theo đúng chất lượng của nhà sản xuất.Liên hệ thông tin dưới để có báo giá thông tin sản phẩm.
NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG MINH KHÔI
Đường dây nóng PKD : 0902 571 163 – 0941 854 136
Email : satthepminhkhoi2015@gmail.com Website : www.baogiathepxaydung.net
Nhận xét
Hiện chưa có nhận xét nào.