Mô tả
NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG MINH KHÔI KÍNH GỬI TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG THÔNG TIN, BÁO GIÁ SẢN PHẨM THÉP VIỆT NHẬT CHÚNG TÔI ĐANG CUNG CẤP TRÊN THỊ TRƯỜNG.
Thép cuộn Việt Nhật được sản xuất bởi công ty TNHH Vina Kyoei có thương hiệu hàng đầu trong ngành xây dựng và là công ty đầu tiên, duy nhất của ngành thép tại Việt Nam được nhận chứng chỉ ISO 9001và ISO 14001 bởi tổ chức quốc tế AFNOR INTERNATIONAL. Thép cuộn Việt Nhật là sản phẩm có nhiều tính năng nổi trội như: khả năng chống oxy hóa tốt và đạt giới hạn chảy, giới hạn bền cao…nên luôn được chọn là “sản phẩm cho mọi công trình hiên nay”. click xem báo giá thép việt nhật
MINH KHÔI steel là công ty hàng đầu trong nghành phân phối sắt thép xây dựng Việt Nhật. Được công ty TNHH Vina Kyoei (VKS) ủy quyền là đại lý cấp 1 trong việc phân phối đến tay người tiêu dùng, công ty chúng tôi xin cam kết sẽ đưa đến cho khách hàng nhưng sản phẩm tiêu chuẩn chất lượng nhất với giá cả đúng với giá bán lẻ của nhà sản suất Vina Kyoei (VKS). Để được cung cấp thông tin về giá cả hàng ngày về thép Việt Nhật, quý khách vui lòng liên hệ qua đường dây nóng của công ty TMDV MINH KHÔI
Để giúp khách hàng nhận biết và mua đúng sản phẩm chính hãng thép Việt Nhật của công ty TNHH Vina Kyoei (VKS) công ty MINH KHÔI chúng tôi xin đưa ra một số dấu hiệu nhận biết về thép cuộn Việt Nhật như sau:
Dấu hiệu nhận biết thép cuộn Việt Nhật:
Thép cuộn Việt Nhật chính hãng thường có màu xanh đen, thanh thép trơn đều, quý khách dùng tay sờ nhẹ bên ngoài có thể thấy điều đó, có các đường kính phổ biến 6mm, 6,4mm, 8mm, 10mm, 11,5mm.
– Trên bề mặt thép cuộn Việt Nhật phải có dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau là từ 0,5 m đến 0,543 m tùy theo đường kính trục cán.
-Được cung cấp ở dạng cuộn trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Thành phần hóa học và các tiêu chuẩn kỹ thuật:
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Bảng 1, JIS G 3505-2004)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||
C | Mn | P | S | ||
JIS G 3505 – 2004 | SWRM 10 | 0,08 ~ 0,13 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
SWRM 12 | 0,10 ~ 0,15 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max | |
SWRM 15 | 0,13~0,18 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (Bảng 1, JIS G 3503-2006)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
C | Si | Mn | P | S | Cu | ||
JIS G 3503 – 2006 | SWRM 11 | 0,09 max | 0,03 max | 0,35 ~ 0,65 | 0,020 max | 0,023 max | 0,20 max |
-Dung sai đường kính và độ Ovan (mm)
Đường kính dung sai |
Độ Ovan |
± 0,30 |
≤ 0,40 |
-Đặc tính cơ lý (theo bảng 5, TCVN 1651-1:2008)
Mác thép | Giới hạn chảy (Mpa) | Giới hạn bền kéo (Mpa) | Độ giãn dài (%) | Uốn cong | ||
Góc uốn | Đường kính gối uốn (mm) | |||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180o | 2d | |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180o | 2d |
NHÀ PHÂN PHỐI BÁO GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG MINH KHÔI là đơn vị được ủy quyền phân phối cấp 1, sản phẩm Thép Việt Nhật tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận khu vực phía miền nam.
Chúng tôi cam kết cung cấp và báo giá các loại sản phẩm thép Việt Nhật theo đúng chất lượng của nhà sản xuất.Liên hệ thông tin dưới để có báo giá thông tin sản phẩm.
Để được tư vấn và báo giá nhanh chóng chính xác nhất
Quý khách vui lòng gọi tới số : 0941 854 136 gặp đạt
Email : satthepminhkhoi2015@gmail.com Website : www.baogiathepxaydung.net
từ kháo liên quan : thép cuộn phi 6 việt nhật, thép phi 8 việt nhât, thép cuộn pomina, thép cuộn miền nam, thép cuộn trung quốc, thép cuộn đông á, thép cuộn hòa phát, giá thép việt nhật, giá thép pomina, giá thép miền nam . giá thép việt úc, thép cuộn việt úc
Nhận xét
Hiện chưa có nhận xét nào.