Mô tả
MINH KHÔI STEEL CHUYÊN PHÂN PHỐI THÉP CÂY VIỆT-ÚC TẠI TP.HỒ CHÍ MINH VÀ CÁC TỈNH PHÍA NAM KÍNH GỬI TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG THÔNG TIN THÉP CÂY VIỆT ÚC ĐANG CUNG CẤP
Thép cây Việt-Úc là loại thép được sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãn dài cao; giảm nhẹ trọng lượng công trình tiết kiệm chi phí. Đặc biệt sử dụng làm cốt bê tông lát sàn xây dựng dân dụng.
Mô tả sản phẩm:
+ Chủng loại: thép cây.
+ Kích cỡ sản phẩm từ Ø10 – Ø41mm.
+ Sản phẩm có tiết diện rất tròn, độ ovan nhỏ.
+ Bề mặt bóng, không có gân gờ nổi rõ.
+ Có màu xanh đặc trưng.
Cơ tính của các mác thép
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Cơ tính |
Đặc tính uốn |
|||
Giới hạn chảy |
Giới hạn bền |
Độ dãn dài |
Góc uốn |
Bán kính uốn |
||
JIS G3505(Nhật Bản) |
SWRM 6 |
|||||
SWRM 8 |
||||||
SWRM 10 |
||||||
SWRM 12 |
||||||
JIS G3112-1987(Nhật Bản) |
SR 235 (SR 24) |
235 min |
380~520 |
20 min. với D<25 24 min. với D≥25 |
180 |
1.5D |
SR 295 (SR 30) |
295 min |
440~600 |
18 min. với D<25 20 min. với D≥25 |
180 |
1.5D với D≤16 2D với D>16 |
|
SR 295A (SD 30A) |
295 min |
440~600 |
16 min. với D<25 18 min. với D≥25 |
180 |
1.5D với D≤16 2D với D>16 |
|
SD 295B (SD 30B) |
295~390 |
440 min |
16 min. với D<25 18 min. với D≥25 |
180 |
||
SD 345 (SD 35) |
345~440 |
490 min |
18 min. với D<25 20 min. với D≥25 |
180 |
||
SD 390 (SD 40) |
390~510 |
560 min |
16 min. với D<25 18 min. với D≥25 |
180 |
2.5 D |
|
SD 490 (SD 50) |
490~625 |
620 min |
12 min. với D<25 14 min. với D≥25 |
90 |
2.5 với D≤25 3D với D>25 |
|
TCVN 1651-2-2008 |
CB 300-V |
300 min |
450 min |
19 min |
160~180 |
Theo bảng 7 của TCVN 1651-2-2008 (áp dụng cho từng cỡ thép và mác thép) |
CB 400-V |
400 min |
570 min |
14 min |
160~180 |
||
CB 500-V |
500 min |
650 min |
14 min |
160~180 |
||
TCVN 6285-1997 (Việt Nam) |
RB 300 |
300 min |
330 min |
16 min |
160~180 |
Theo bảng 5 của TCVN 6285-1997 (áp dụng cho từng cỡ thép và mác thép) |
RB 400 |
400 min |
440 min |
14 min |
160~180 |
||
RB 500 |
500 min |
550 min |
14 min |
160~180 |
||
RB 400W |
400 min |
440 min |
14 min |
160~180 |
||
RB 500W |
500 min |
550 min |
14 min |
160~180 |
||
TCVN 1651-1985 (Việt Nam) |
CI |
240 min |
380 min |
25 min |
180 |
0.25D |
CII |
300 min |
500 min |
19 min |
180 |
1.5D |
|
CIII |
400 min |
600 min |
14 min |
90 |
1.5D |
|
CIV |
600 min |
900 min |
6 min |
45 |
1.5D |
|
BS 4449:1997 (Anh Quốc) |
Gr 250 |
250 min |
(Rm/Re)min=1.15 |
22 min |
45 (uốn đi uốn lại) |
1D |
Gr 460A |
460 min |
(Rm/Re)min=1.05 |
12 min |
45 (uốn đi uốn lại) |
2.5 với D≤16 3.5D với D>16 |
|
Gr 460B |
460 min |
(Rm/Re)min=1.08 |
14 min |
|||
ASTM A615/A615M-01a(Hoa Kỳ) |
Gr 40 |
300 min |
420 min |
D10 : 11 min D13,16,19:12min |
180 |
D10,13,16: 1.75D D19 : 2.5min |
Gr 60 |
420 min |
620 min |
D13,16,19:9min D22,25: 8min D29,32,36: 7min |
180 |
D10,13,16: 1.75D D19,22,25: 2.5D D29,32,36: 3.5D |
|
AS/NZS4671:2001 (Úc) |
500L |
500~750 |
(Rm/Re)min=1.03 |
1.5 min |
90 (D≤16) |
1.5D |
500N |
500~650 |
(Rm/Re)min=1.08 |
5.0 min |
180 (D≥20) |
2.0D |
Dấu hiệu nhận biết thép Việt-Úc: Thép Việt-Úc thật ký hiệu là Y V-UC thì thép giả ký hiệu là H V-UC, tất cả những chữ H trên ký hiệu đều rất mờ và bị nhòe, không rõ chữ. Hiện nay còn xuất hiện thêm loại thép mới giả Việt-Úc có ký hiệu V-AC nhưng chữ rất mờ và dấu gạch ngang của chữ A không rõ ràng. Đối với loại này ký hiệu rất giống so với hàng thật nhưng chữ không nổi cao.
Nhà phân phối sắt thép xây dựng MINH KHÔI chuyên cung cấp các loại sắt thép đạt chuẩn chất lượng được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Chúng tôi đang ngày càng mở rộng quy mô, xây dựng đủ hệ thống kho hàng, xe tải vận chuyển cùng đội ngũ nhân viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm hy vọng sẽ mang lại những sản phẩm tốt nhất để phục vụ công trình của quý khách hàng.
NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG MINH KHÔI
Đường dây nóng PKD : 0902 571 163 – 0941 854 136
Email : satthepminhkhoi2015@gmail.com Website : www.baogiathepxaydung.net
Nhận xét
Hiện chưa có nhận xét nào.