Giá sắt thép xây dựng pomina tháng 7/2018 có xu hướng tăng so với tháng 6 trong năm. Không chỉ riêng thép pomina mà tất cả các hãng thép xây dựng đều tăng và tăng ở mức giao động là 200đ/kg.

Bảng báo giá thép pomina tháng 7/2018
Là đại lý sắt thép pomina hàng đầu tại khu vực miền nam, giá thép pomina luôn được cập nhật liên tục tại công ty chúng tôi.
Giá sắt pomina cũng như giá sắt thép miền nam và hay bất kỳ giá thép hình nào đều liên tục thay đổi hàng ngày nên để cập nhật giá mới nhất vui lòng liên hệ nhanh tới số : 0979 090 393 để được báo giá.

Sau đây là bảng báo giá thép pomina mới nhất được cập nhật vào ngày 06/07/2018, kính mời quý khách đón xem :
BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG POMINA CB300V/SD295
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 15.290 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 15.290 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 95.200 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 147.200 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 202.700 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 264.600 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 335.000 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 413.600 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | x |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | x |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | x |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | x |
14 | Đinh + kẽm buộc = 17.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 16.500 Đ/KG |
BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG POMINA CB400V/SD390
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POMINA |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | Quả táo | ||
2 | D 6 ( CUỘN ) | 1 Kg | 15.290 | |
3 | D 8 ( CUỘN ) | 1 Kg | 15.290 | |
4 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 7.21 | 106.700 |
5 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 10.39 | 152.000 |
6 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 14.13 | 207.200 |
7 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 18.47 | 270.500 |
8 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 23.38 | 342.300 |
9 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 28.85 | 422.700 |
10 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 34.91 | 511.000 |
11 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 45.09 | 665.700 |
12 | D 28 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 56.56 | 835.000 |
13 | D 32 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 78.83 | 1.091.100 |
14 | Đinh + kẽm buộc = 17.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 16.500 Đ/KG |
( Đơn giá trên có thể thay đổi theo thời gian hoặc theo đơn hàng cung cấp )
Trong đó :
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển về tận công trình tại thành phố Hồ Chí Minh và tất cả tỉnh thành khu vực miền nam, miền trung.
- Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao qua cách đêm cây thực tế.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Đặt hàng nhanh chóng để có báo giá ưu đãi hơn
- Giá có thể giảm khi quý khách đặt hàng số lượng nhiều.
- Đặc biệt :tại thời điểm quý khách xem bảng giá này có thể không còn phù hợp nữa nên khi có nhu cầu, quý khách đừng ngần ngại gọi tới công ty chúng tôi để có báo giá chính xác và ưu đãi nhất – Hotline : 0979.090.393 hoặc gửi yêu cầu “ tại đây “
Ngoài thép xây dựng pomina thì công ty chúng tôi còn là nhà phân phối vật liệu xây dựng tổng hợp hàng đầu tại khu vực miền nam, thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
Một số loại vật liệu xây dựng điển hình như :
- Thép xây dựng : thép việt nhật, thép miền nam, thép pomina, thép vas việt mỹ, thép posco hàn quốc, thép đông nam á, thép famosa…
Xem thêm :

- Thép hình : thép chữ U, thép chữ H, thép chữ I, thép chữ V, thép chữ L, thép ống, thép hộp, thép tấm các loại.

- Vật liệu thô như : cát xây dựng, đá xây dựng, gạch xây dựng, xi măng xây dựng, ván ép phủ phim…

Mọi thông tin chi tiết cũng như báo giá hàng ngày vui lòng liên hệ công ty để được biết thêm chi tiết
Trang chủ : Báo Giá Thép Xây Dựng