Giá thép tấm mới nhất được cập nhật thông qua hệ thống phân phối báo giá thép hình, thép xây dựng hàng đầu khu vực miền nam.
Thép tấm – Như chúng ta đã biết, thép tấm ngày càng được ứng dụng nhiều cho các ngành nghề khác nhau như : cơ khí chế tạo, cơ khí đóng tàu & xà lan, ngành xây dựng,sản xuất….

Thép tấm giá rẻ được chúng tôi cung cấp với nhiều mác theo các tiêu chuẩn khác nhau như :
- Thép tấm mác SS400 : là Thép các bon thông thường, thép dùng trong chế tạo chi tiết máy, Khuôn mẫu … Theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JISG 3101 (1987). Thép tấm SS400 thì giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa, tương đương với CT3 của Nga, tương đương với CT42, CT51 của Việt Nam
- Thép tấm mác Q345B : Tiêu chuẩn tương đương ASTM A572; EN10025-2-2005
- Thép tấm mác A572 : là loại thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao. Tiền thân của loại thép này là thép A441, đến năm 1989 ngưng sản xuất A441 và bắt đầu sản xuất thép A572 đến ngày nay. Tiêu chuẩn ASTM, JIS, UNS, EN…
- Thép tấm mác SM490 : được phân vào thép tấm kết cấu thông thường sản xuất theo tiêu chuẩn của JIS. Thép tấm SM490 gồm có dòng sản phẩm SM490A, SM490YA, SM490B, SM490YB, SM490C, SM490YC

Thép tấm giá bao nhiêu – hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp báo giá thép tấm với đơn giá cao thấp khác nhau. Là đại lý kiêm nhà máy sản xuất, cán thép hàng đầu tại khu vực phía nam, cung cấp toàn quốc, chúng tôi luôn mạng tới khách hàng sản phẩm chất lượng và uy tín nhất. Sau đây, là báo giá sắt tấm, thép tấm mới nhất mà chúng tôi đang áp dụng, kính mời quý khách hàng tham khảo :
Bảng báo giá thép tấm mới nhất hôm nay
STT | Quy cách | Kg/tấm | Hàng SS400
Formosa |
Hàng Q345B
A572 & SM490 |
Ghi chú |
1 | 3.0 x 1500 x 6000 mm | 205 | 15.300 | 16.200 | |
2 | 4.0 x 1500 x 6000 mm | 273 | 15.200 | 16.200 | |
3 | 5.0 x 1500 x 6000 mm | 341 | 15.200 | 16.200 | |
4 | 6.0 x 1500 x 6000 mm | 409 | 15.200 | 16.200 | |
5 | 8.0 x 1500 x 6000 mm | 546 | 15.300 | 16.200 | |
6 | 8.0 x 2000 x 12000 mm | 1.455 | 15.300 | 16.200 | |
7 | 10 x 1500 x 6000 mm | 682 | 15.200 | 16.200 | |
8 | 10 x 2000 x 12000 mm | 1.819 | 15.200 | 16.200 | |
9 | 12 x 1500 x 6000 mm | 819 | 15.200 | 16.200 | |
10 | 12 x 2000 x 12000 mm | 2.183 | 15.200 | 16.700 | |
11 | 14 x 1500 x 6000 mm | 955 | 15.500 | 16.700 | |
12 | 14 x 2000 x 12000 mm | 2.547 | 16.000 | 16.700 | |
13 | 16 x 1500 x 6000 mm | 1.092 | 15.500 | 16.700 | |
14 | 16 x 2000 x 12000 mm | 2.911 | 16.000 | 16.700 | |
15 | 18 x 2000 x 12000 mm | 3.275 | 17.000 | ||
16 | 20 x 2000 x 12000 mm | 3.638 | 16.400 | 17.000 | |
17 | 25 x 2000 x 12000 mm | 4.548 | 16.400 | 17.000 | |
18 | 30 x 2000 x 12000 mm | 5.458 | 16.400 | 17.000 | |
19 | cuộn 1.0 x 1000 mm | cuộn | 18.200 | Hàng SPHC | |
20 | cuộn 1.2 x 1219 mm | cuộn | 18.000 | Hàng SPHC | |
21 | cuộn 1.75 x 1250 mm | cuộn | 17.000 | Hàng SPHC | |
22 | cuộn 2.0 x 1125 mm | cuộn | 15.600 | Hàng SPHC |
( Liên hệ chúng tôi vì đơn giá thép tấm có thể đã thay đổi tại thời điểm quý khách xem bảng này )
Trong đó :
- Báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
- Đơn giá chưa bao gồm chi phí vận chuyển.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo giá mới ( liên hệ phòng kinh doanh ).
- Hàng mới 100%, tiêu chuẩn phẳng đẹp, cắt ngoài quy cách 200đ/kg
- Dung sai : Độ dày – 0,25m
- Hình thức thanh toán : Thanh toán trước 100% hoặc đặt cọc 30% giá trị đơn hàng ( thanh toán phần sau ngay sau khi nhận hàng ).
Khi có nhu cầu đặt mua thép tấm hay thép hình H hoặc bất cứ loại sắt thép nào, hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn và báo giá.
Hệ thống phân phối sắt thép hàng đầu miền nam rất hân hạnh được phục vụ quý khách hàng !!!
Một số hình ảnh sản phẩm :



Xem nhiều hơn tại chuyên mục : Thép Hình