Giá sắt thép xây dựng năm 2020 được chúng tôi cập nhật liên tục qua hệ thống báo giá thép hàng đầu – BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG .NET
Cập nhật giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2020
Thép xây dựng do hệ thống chúng tôi cung cấp có đầy đủ chứng chỉ chất lượng sản phẩm thép, chứng chỉ xuất xưởng của nhà máy sản xuất ( CO, CQ ) – Công ty bán sắt thép xây dựng chính hãng.
Các loại sắt thép xây dựng cung cấp báo gồm : thép Pomina, thép Miền Nam, thép Hòa Phát, thép Việt Úc, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Nhật, thép VAS Việt Mỹ, thép Tung Ho, thép VMS Shengli ( thép Mỹ )… Với hệ thống các đại lý thép xây dựng giá rẻ, nhà phân phối thép xây dựng của hãng, chúng tôi luôn mang giá trị chất lượng đi đầu, kèm theo là giá thép xây dựng giá rẻ cạnh tranh và chế độ thanh toán giao nhận hàng linh hoạt. Đặc biệt khi mua sắt thép xây dựng tại hệ thống chúng tôi, quý khách hoàn toàn được miễn phí vận chuyển về tận công trình.
Đơn giá sắt thép xây dựng năm 2020 có gì mới
Giá sắt thép năm 2020 cũng không có nhiều biến đổi so với giá thép 2019, sau đây chúng tôi xin cập nhật bảng giá thép xây dựng mới nhất năm 2020 ( quý khách lưu ý là thị trường vật liệu xây dựng liên tục thay đổi và đơn giá sau đây có thể đã thay đổi tại thời điểm xem bài, nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để nhận bảng báo giá sắt thép mới nhất ), sau đây là báo giá chi tiết :
Đặc biệt : Có hoa hồng cho người giới thiệu + Miễn phí giao hàng tận công trình
Chủng loại | Hòa Phát | Việt Mỹ | Việt Úc | Pomina | Việt Nhật | Miền Nam |
Thép cuộn Ø 6 | 10,800 | 10,600 | 11,000 | 11,200 | 12,200 | 11,200 |
Thép cuộn Ø 8 | 10,800 | 10,600 | 11,000 | 11,200 | 12,200 | 11,200 |
Thép cây Ø 10 | 62,000 | 60,000 | 64,000 | 66,000 | 76,000 | 66,000 |
Thép cây Ø 12 | 99,000 | 97,000 | 101,000 | 103,000 | 113,000 | 103,000 |
Thép cây Ø 14 | 144,000 | 142,000 | 146,000 | 148,000 | 158,000 | 148,000 |
Thép cây Ø 16 | 178,000 | 176,000 | 180,000 | 182,000 | 192,000 | 182,000 |
Thép cây Ø 18 | 244,000 | 242,000 | 246,000 | 248,000 | 258,000 | 248,000 |
Thép cây Ø 20 | 279,000 | 277,0.00 | 281,000 | 283,000 | 293,000 | 283,000 |
Thép cây Ø 22 | 335,000 | 333,000 | 337,000 | 339,000 | 349,000 | 339,000 |
Thép cây Ø 25 | 448,000 | 446,000 | 450,000 | 452,000 | 462,000 | 452,000 |
Đinh kẽm buộc = 155.000/kg – Đai tai dê ( 15×15, 15×25, 25×50………..) = 15.300/kg |
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”
Trong đó :
- Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG .NET cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.
→ Đại lý, hệ thống phân phối báo giá sắt thép cấp 1 nên đơn giá ưu đãi và cạnh tranh nhất.
→ Hàng cung cấp luôn đầy đủ logo nhãn mác của nhà sản xuất, mới 100% chưa qua sử dụng.
→ Với đội ngũ vận chuyển và phương tiện hùng hậu, đảm bảo vận chuyển ngày đêm, đặc biệt miễn phí vận chuyển.
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Tag : Giá thép Miền Nam năm 2020, Giá thép Pomina năm 2020, Giá thép Việt Nhật năm 2020, Giá thép Việt Úc năm 2020, Giá thép Hòa Phát năm 2020, Giá thép Tisco năm 2020, Giá thép Việt Mỹ năm 2020 VAS, Giá thép Tung Ho năm 2020, Giá thép Shengli VMS