Mục lục
Báo Giá Thép Tấm Ngày 11/11/2023: Thị Trường Ổn Định và Xu Hướng Giá Đáng Chú Ý
Thị trường thép tấm đang phản ánh một số biến động đáng chú ý trong ngữ cảnh kinh tế hiện tại. Việc theo dõi giá cả và xu hướng có vai trò quan trọng đối với các nhà thầu, doanh nghiệp xây dựng, và các nhà quản lý dự án.
BAOGIATHEPXAYDUNG.NET xin công bố bảng giá thép tấm ngày 11/11/2023 đáng chú ý với sự ổn định của giá trong khoảng từ 14,800 vnđ/kg đến 18,300 vnđ/kg. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về xu hướng giá thép tấm hiện nay và tác động của nó đến thị trường xây dựng.
Có nhiều yếu tố góp phần vào sự ổn định của giá thép tấm hiện nay. Trong đó, cung và cầu là yếu tố quyết định. Mặc dù nhu cầu xây dựng liên tục tăng cao, nhưng sự cung cấp thép tấm cũng đang được duy trì ổn định. Điều này giúp giảm áp lực lên giá và tạo ra một môi trường thị trường tích cực cho các doanh nghiệp. Các nhà quản lý và doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng có thể tận dụng thời kỳ này để lập kế hoạch và dự trữ vật liệu xây dựng mà không lo ngại về sự biến động đột ngột của giá cả.
Sau đây là bảng giá chi tiết thép tấm mới nhất ngày 11/11/2023 được chúng tôi cập nhật liên tục:
BẢNG GIÁ THÉP TẤM NGÀY 11/11/2023 | |||
QUY CÁCH | ĐVT | BAREM | ĐƠN GIÁ TẤM |
Thép tấm 1.5m x 6m x 3 SS400/Q235/A36 | Tấm | 211.95 kg/tấm | 3,136,860 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 4 SS400/Q235/A36 | Tấm | 282.60 kg/tấm | 4,182,480 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 5 SS400/Q235/A36 | Tấm | 353.25 kg/tấm | 5,228,100 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 6 SS400/Q235/A36 | Tấm | 423.90 kg/tấm | 6,316,110 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 8 SS400/Q235/A36 | Tấm | 565.20 kg/tấm | 8,421,480 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 10 SS400/Q235/A36 | Tấm | 706.50 kg/tấm | 10,668,150 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 12 SS400/Q235/A36 | Tấm | 847.80 kg/tấm | 12,801,780 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 14 SS400/Q235/A36 | Tấm | 989.10 kg/tấm | 15,924,510 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 16 SS400/Q235/A36 | Tấm | 1,130.40 kg/tấm | 18,199,440 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 18 SS400/Q235/A36 | Tấm | 1,271.70 kg/tấm | 20,474,370 vnđ/tấm |
Thép tấm 1.5m x 6m x 20 SS400/Q235/A36 | Tấm | 1,413.00 kg/tấm | 22,749,300 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 5 SS400/Q235/A36 | Tấm | 588.75 kg/tấm | 9,832,125 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 6 SS400/Q235/A36 | Tấm | 706.50 kg/tấm | 11,798,550 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 8 SS400/Q235/A36 | Tấm | 663.75 kg/tấm | 11,084,625 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 10 SS400/Q235/A36 | Tấm | 1,177.50 kg/tấm | 19,664,250 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 12 SS400/Q235/A36 | Tấm | 1,413.00 kg/tấm | 23,597,100 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 14 SS400/Q235/A36 | Tấm | 1,648.50 kg/tấm | 27,529,950 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 16 SS400/Q235/A36 | Tấm | 1,884.00 kg/tấm | 31,462,800 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 18 SS400/Q235/A36 | Tấm | 2,119.50 kg/tấm | 35,395,650 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 20 SS400/Q235/A36 | Tấm | 2,355.00 kg/tấm | 39,328,500 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 22 SS400/Q235/A36 | Tấm | 2,590.50 kg/tấm | 43,261,350 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 25 SS400/Q235/A36 | Tấm | 2,943.75 kg/tấm | 49,160,625 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 28 SS400/Q235/A36 | Tấm | 3,297.00 kg/tấm | 55,059,900 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 30 SS400/Q235/A36 | Tấm | 3,532.50 kg/tấm | 58,992,750 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 32 SS400/Q235/A36 | Tấm | 3,768.00 kg/tấm | 62,925,600 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 35 SS400/Q235/A36 | Tấm | 4,121.25 kg/tấm | 68,824,875 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 40 SS400/Q235/A36 | Tấm | 4,710.00 kg/tấm | 78,657,000 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 45 SS400/Q235/A36 | Tấm | 5,298.75 kg/tấm | 88,489,125 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 50 SS400/Q235/A36 | Tấm | 5,887.50 kg/tấm | 98,321,250 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 55 SS400/Q235/A36 | Tấm | 6,476.25 kg/tấm | 108,153,375 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 60 SS400/Q235/A36 | Tấm | 7,065.00 kg/tấm | 117,985,500 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 65 SS400/Q235/A36 | Tấm | 7,653.75 kg/tấm | 127,817,625 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 70 SS400/Q235/A36 | Tấm | 8,242.50 kg/tấm | 137,649,750 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 75 SS400/Q235/A36 | Tấm | 8,831.25 kg/tấm | 147,481,875 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 80 SS400/Q235/A36 | Tấm | 9,420.00 kg/tấm | 157,314,000 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 90 SS400/Q235/A36 | Tấm | 10,597.50 kg/tấm | 193,934,250 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 100 SS400/Q235/A36 | Tấm | 11,775.00 kg/tấm | 215,482,500 vnđ/tấm |
Thép tấm 2m x 6m x 120 SS400/Q235/A36 | Tấm | 14,130.00 kg/tấm | 258,579,000 vnđ/tấm |
(Liên hệ hotline để xác nhận lại giá chính xác và ưu đãi nhất) |
Xu Hướng Giao Động Giá Thép Tấm
Ưu tiên sự ổn định: Trong một thời kỳ mà nhiều ngành công nghiệp đang phải đối mặt với biến động giá và không chắc chắn, thị trường thép tấm ổn định đang là điểm sáng. Các doanh nghiệp và nhà thầu có thể dựa vào xu hướng ổn định này để lập kế hoạch chiến lược kinh doanh của mình.
Yếu tố cầu tăng cao: Sự tăng cầu từ các dự án xây dựng lớn, đặc biệt là trong lĩnh vực hạ tầng, đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì giá thép tấm ổn định. Điều này không chỉ là tin vui cho các nhà sản xuất mà còn mang lại lợi ích cho toàn bộ chuỗi cung ứng.
Tầm quan trọng của thông tin báo giá đúng đắn
Đối với các doanh nghiệp xây dựng, việc có thông tin báo giá chính xác là vô cùng quan trọng. Bảng giá thép tấm ngày 11/11/2023 trên BAOGIATHEPXAYDUNG.NET cung cấp một cơ sở dữ liệu đáng tin cậy cho việc đưa ra quyết định về việc mua sắm và dự trữ vật liệu xây dựng.
Đề Xuất Chiến Lược Cho Nhà Đầu Tư và Nhà Thầu
Giữ đàm phán hiệu quả
Nhà thầu và nhà đầu tư nên duy trì mối quan hệ tích cực với các nhà cung cấp để đảm bảo giá tốt nhất và ổn định trong thời gian dài.
Điều chỉnh kế hoạch ngân sách
Dựa vào thông tin về giá thép tấm, điều chỉnh kế hoạch ngân sách dự án để tránh bất ngờ về chi phí.
Tạo lập kế hoạch dự án hiệu quả
Với thông tin bảng giá ổn định, các nhà quản lý dự án có thể lập kế hoạch dự án một cách hiệu quả hơn. Việc biết trước giá cả giúp họ tính toán ngân sách một cách chính xác và tránh được những biến động không mong muốn trong quá trình thi công.
Tổng kết và dự báo tương lai
Nhìn chung, thông tin báo giá thép tấm ngày 11/11/2023 trên BAOGIATHEPXAYDUNG.NET mang lại tín hiệu tích cực cho thị trường xây dựng. Sự ổn định của giá cả tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp xây dựng. Tuy nhiên, các doanh nghiệp cũng cần theo dõi các biến động tiềm ẩn và làm việc chặt chẽ với các nhà cung cấp để đảm bảo nguồn cung ổn định trong tương lai.
Trong thời kỳ biến động, việc nắm vững thông tin và đưa ra quyết định linh hoạt là chìa khóa để thành công. Hãy tiếp tục theo dõi cập nhật giá thép tấm và những thay đổi trong thị trường để đưa ra các chiến lược kinh doanh phù hợp nhất.