0935.059.555

Thép gân Việt Nhật

Thép gân Việt Nhật(Thép vằn Việt Nhật): là sản phẩm do công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến của Nhật Bản. Thép gân Việt Nhật là một trong những sản phẩm được bình chọn là loại thép cho mọi công trình, bởi đặc tính nổi trội về giới hạn chảy và gới hạn bền,… luôn được công ty VKS đảm bảo.

tư vấn báo giá 0941 854 136 gặp đạt

email : satthepminhkhoi2015@gmail.com

Mô tả

NHÀ PHÂN PHỐI SẮT THÉP XÂY DỰNG MINH KHÔI STELL  KÍNH GỬI TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG THÔNG TIN, BÁO GIÁ SẢN PHẨM THÉP VIỆT NHẬT CHÚNG TÔI ĐANG CUNG CẤP TRÊN THỊ TRƯỜNG.

Thép gân Việt Nhật(Thép vằn Việt Nhật): là sản phẩm do công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến của Nhật Bản. Thép gân Việt Nhật là một trong những sản phẩm được bình chọn là loại thép cho mọi công trình, bởi đặc tính nổi trội về giới hạn chảy và gới hạn bền,… luôn được công ty VKS đảm bảo.

MINH KHÔI Steel tự hào là đơn vị uy tín và lâu năm nhất được công ty TNHH thép Vina Kyoei (VKS) ủy quyền về phân phối sản phẩm trên địa bàn Miền Nam như: Sài Gòn, Long An, Kiên giang, Đồng Nai,… Công ty TMDV MINH KHÔI chúng tôi luôn đặt lợi ích của người tiêu dùng lên hàng đầu và đảm bảo sẽ mang đến cho quí khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất trên thị trường hiện nay do công ty VKS cung cấp.

Vì là sản phẩm được người tiêu dùng ưa chuộng nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều sản phẩm thép nhái thương hiệu của thép Việt Nhật để nhằm trục lợi, vì lí do muốn đảm bảo cho khách hàng tìm mua được sản phẩm chính hãng của công ty VKT. Đơn vị MINH KHÔI chúng tôi xin kính gửi đến quí khách hàng những đặc điểm nhận dạng về thép gân Việt Nhật!

Dấu hiệu nhận biết:

+ Đối với loại thép gân trên thanh thép luôn có hình dấu thập nổi(hay còn gọi là “hoa mai”) khoảng cách giữa hai dấu thập luôn là từ 1m đến  1,2m và trên thân thép sẽ được ghi cac số liệu cụ thể về đường kính như: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36, D43, D51.

+ Chiều dài mỗi thanh thép dài 11,7m và tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng mà thanh có thể dài ngắn khác nhau.

 -Bảng chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng:

Đường kính danh nghĩa Chiều dài (m/cây) khối lượng/mét (kg/m) khối lượng/cây (kg/cây) Số cây/bó khối lượng/bó (kg/bó)
10 mm 11,7 0,617 7,22 300 2165
12 mm 11,7 0,888 10,39 260 2701
14 mm 11,7 1210 14,16 190 2689
16 mm 11,7 1580 18,49 150 2772
18 mm 11,7 2000 23,40 115 2691
20 mm 11,7 2470 28,90 95 2745
22 mm 11,7 2980 34,87 76 2649
25 mm 11,7 3850 45,05 60 2702
28 mm 11,7 4840 56,63 48 2718
32 mm 11,7 6310 73,83 36 2657
35 mm 11,7 7550 88,34 30 2650
36 mm 11,7 7990 93,48 28 2617
38 mm 11,7 8900 104,13 26 2707
40 mm 11,7 9860 115,36 24 2768
41 mm 11,7 10360 121,21 22 2666
43 mm 11,7 11400 133,38 20 2667
51 mm 11,7 16040 187,67 15 2815

Mục lục

Các tiêu chuẩn kỹ thuật:

-Theo Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam TCVN 1651-2: 2008 ( bảng 6 và 7):

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn Gối uốn
CB300-V 300 min 450 min 19 min 180o    3 d  (d ≤ 16)
   4 d (16< d ≤50)
CB400-V 400 min 570 min 14 min 180o    4 d  (d ≤ 16)
   5 d (16< d ≤50)
CB500-V 500 min 650 min 14 min 180o    5 d  (d ≤ 16)
   6 d (16< d ≤50)

– Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản, Bảng 3, JIS G3112-2010:

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Số hiệu mẫu thử Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn (o) Bán kính gối uốn (mm)
SD 295A 295 min 440~600 Số 2 16 min (D<25) 180o R=1,5 x D (D≤16)
Số 14A 17 min (D≥25) R=2,0 x D (D>16)
SD 390 390~510 560 min Số 2 16 min (D<25) 180o R= 2,5 x D
Số 14A 17 min (D≥25)
SD 490 490~625 620 min Số 2 12 min (D<25) 90o R=2,5 x D (D≤25)
Số 14A 13 min (D≥25) R= 3,0 x D (D>25)

– Theo Tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, bảng 2 và 3, ASTM A615/A 615M – 12:

Mác thép Giới hạn chảy (N/mm2) Giới hạn đứt (N/mm2) Độ giãn dài tương đối (%) Uốn cong
Góc uốn (o) Gối uốn (mm)
G 40[280] 280 min 420 min 11 min (10≥D) 180o d=1,5 D (D ≤ 16)
12 min (12≤D) d=5D (D > 16)
G 60[420] 420 min 620 min 9 min (10≤D≤19) 180o d=3,5D (D≤16)
d=5D (18≤D≤28)
8 min (20≤D≤28) d=7D (29≤D≤42)
7 min (29≤D) d=9D (D≥43)

NHÀ PHÂN PHỐI BÁO GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG MINH KHÔI là đơn vị được ủy quyền phân phối cấp 1, sản phẩm thép Việt Nhật tại thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận khu vực phía miền nam.

Chúng tôi cam kết cung cấp và báo giá các loại sản phẩm thép Việt Nhật theo đúng chất lượng của nhà sản xuất.Liên hệ thông tin dưới để có báo giá thông tin sản . click xem báo gáo thép việt nhật

Để được tư vấn và báo giá nhanh chóng chính xác nhất

Quý khách vui lòng gọi tới số : 0941 854 136 gặp đạt

Email : satthepminhkhoi2015@gmail.com       Website : www.baogiathepxaydung.net

từ kháo liên quan : thép cuộn pomina, thép cuộn miền nam, thép cuộn trung quốc, thép cuộn đông á, thép cuộn hòa phát, , giá thép pomina, giá thép miền nam . giá thép việt úc, thép cuộn việt úc

 

Nhận xét

Hiện chưa có nhận xét nào.

Hãy trở thành người đầu tiên gửi nhận xét cho “Thép gân Việt Nhật”
Liên hệ